Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 có 9 đề thi kèm đáp án và bảng ma trận đề thi. Những đề thi này giúp học sinh ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị cho bài thi cuối kì 2 và cuối năm học. Đồng thời, các thầy cô giáo cũng có thể sử dụng đề thi này làm tài liệu tham khảo khi ra đề cho học sinh.
Top 05 Đề thi Toán lớp 4 kì 2 năm 2022 - 2023
1. Đề thi Toán học kì 2 lớp 4 - Đề 1
Câu 1: Trong các phân số sau, phân số lớn nhất là: A. B. C. D.
Câu 2: Giá trị của chữ số 2 trong số 82 360 945 là: A. 2 000 B. 20 000 C. 200 000 D. 2 000 000
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 7 giờ 15 phút = ..... phút A. 415 B. 435 C. 420 D. 405
Câu 4: a. Hình bình hành có ........................ cặp cạnh song song . b. Diện tích hình thoi bằng .............................. diện tích hình chữ nhật .
Câu 5: a. 6 m² 17 cm² = ………….. cm² b. 9 thế kỉ = ………… năm
Câu 6: Tính: a. b. ..................................... c. d. .....................................
Câu 7: Nửa chu vi của một hình chữ nhật là 24 cm. Nếu chiều dài là 15 cm thì diện tích của hình chữ nhật là: ..............
Câu 8: Một người đã bán được 280 quả cam và quýt, trong đó số cam bằng số quýt. Tìm số cam, số quýt đã bán?
Câu 9: Hiện nay bà hơn cháu 60 tuổi. Sau 5 năm nữa số tuổi của cháu bằng số tuổi của bà. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4: Câu 1: Khoanh vào D Câu 2: Khoanh vào D Câu 3: Khoanh vào B Câu 4: Đáp án câu a: hai, câu b: một nửa (hay) Câu 5: Đáp án câu a: 60017 cm², câu b: 900 năm Câu 6: Đáp án câu a: Câu 7: Nửa chu vi của một hình chữ nhật là 24 cm. Nếu chiều dài là 15 cm thì diện tích của hình chữ nhật là: 135 cm² Câu 8: Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 5 = 7 (phần) Số quả cam đã bán là: 280 : 7 x 2 = 80 (quả) Số quả quýt đã bán là: 280 - 80 = 200 (quả) Đáp số: cam: 80 quả; quýt: 200 quả Câu 9: Sau 5 năm nữa bà vẫn hơn cháu 60 tuổi. Tỉ số phần bằng nhau là: 5 - 1 = 4 (phần) Tuổi cháu sau 5 năm nữa là: 60 : 4 = 15 (tuổi) Tuổi cháu hiện nay là: 15 - 5 = 10 (tuổi) Tuổi bà hiện nay là: 10 + 60 = 70 (tuổi) Đáp số: Cháu: 10 tuổi, Bà: 70 tuổi
Ma trận bài kiểm tra môn Toán cuối học kì II lớp 4 TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL 1 | Số học | Số câu | 02 | 01 | 01 | 01 | 03 | Biết so sánh các phân số với 1. Nắm được giá trị của số. Giải được bài toán. Thực hiện các phép tính phân số. | Câu số | 1,2 | 6 | a,b,c,d | 8 | 9 | 1,2 | 6a,b,c,d,8,9 | Số điểm | 1 | 2 | 1,5 | 2 | 1 | 5,5 | 2 | Đại lượng | Số câu | 01 | 01 | 02 | Chuyển đổi được các số đo diện tích, thời gian | Câu số | 3 | 5 | 3,5 | Số điểm | 1 | 1 | 2 | 3 | Yếu tố hình học | Số câu | 01 | 01 | 01 | 01 | Nhận biết được đặc điểm hình bình hành. Tính được diện tích hình thoi, diện tích hình chữ nhật. | Câu số | 4 | 7 | 4 | 7 | Số điểm | 1 | 0,5 | 1 | 0,5 | Tổng số câu | 03 | 01 | 01 | 01 | 02 | 01 | 05 | 04 | Tổng số điểm | 2 | 1 | 2 | 1 | 2 | 2 | 4 | 6
Đề thi Toán học kì 2 lớp 4 - Đề 2
Phần trắc nghiệm. (6 điểm):
Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho các câu hỏi trắc nghiệm sau:
Câu 1. (0,5 điểm): Trong các số 32743; 41561; 54567, 34582 số chia hết cho 3 là: A. 32743 B. 41561 C. 34582 D. 54567
Câu 2. (0,5 điểm): Phân số có giá trị bé hơn 1 là: A. B. C. D.
Câu 3. (0,5 điểm): Phân số rút gọn được phân số: A. B. C. D.
Câu 4. (0,5 điểm). Tính: A. B. 2 C. 1 D.
Câu 5. (0,5 điểm): Kết quả của phép trừ là: A. B. C. D.
Câu 6. (0,5 điểm): Thế kỉ = … năm. A. 50 B. 20 C. 25 D. 200
Câu 7. (0,5 điểm Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 15m² = ....…….cm² là: A. 150 B. 150 000 C. 15 000 D. 1500
Câu 8. (0,5 điểm): Giá trị của biểu thức là: A. B. C. D.
Câu 9. (0,5 điểm): Tổng số tuổi của bố Lan và Lan là 46 tuổi. Lan kém bố 28 tuổi. Tính tuổi của bố An hiện nay? A. 30 tuổi B. 34 tuổi C. 28 tuổi D. 37 tuổi
Câu 10. (0,5 điểm): Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18cm và 30cm. Tính diện tích tấm kính đó. A. 270cm² B. 270 cm C. 540cm² D. 54dm²
Câu 11. (0,5 điểm): Trong hình vẽ bên, các cặp cạnh song song với nhau là: A. AH và HC; AB và AH B. AB và DC; AD và BC C. AB và BC; CD và AD D. AB và CD; AC và BD
Câu 12. (0,5 điểm): Lớp 4A có 28 học sinh nữ. Số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Số học sinh của cả lớp là: A. 45 B. 28 C. 40 D. 42
Phần tự luận. (4 điểm)
Câu 13. (1 điểm): Tính nhanh 1367 × 54 + 1367 × 45 + 1367
Câu 14. (2 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 100m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh đất đó ?
Câu 15. (1 điểm): Tìm y 125 × y - 12 × y - 13× y = 5208000
Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán
Phần trắc nghiệm (6 điểm):
Câu | Đáp án | Điểm | Câu | Đáp án | Điểm |
---|---|---|---|---|---|
1 | D | 0,5 | 7 | B | 0,5 |
2 | C | 0,5 | 8 | A | 0,5 |
3 | D | 0,5 | 9 | D | 0,5 |
4 | B | 0,5 | 10 | A | 0,5 |
5 | D | 0,5 | 11 | B | 0,5 |
6 | C | 0,5 | 12 | C | 0,5 |
Phần tự luận (4 điểm)
Câu | Nội dung | Điểm |
---|---|---|
13 | (1 điểm) | 0,5 |
14 | (2 điểm) | 0,25 |
15 | (1 điểm) | 0,25 |
Hướng dẫn cho điểm:
- Bài kiểm tra được giáo viên sửa lỗi, nhận xét những ưu điểm và góp ý những hạn chế chấm theo thang điểm 10 (Mười), không cho điểm 0 (không)
- Điểm của bài kiểm tra nếu là điểm thập phân thì được làm tròn. Thí dụ: 9,25 làm tròn thành 9; 9,5 làm tròn thành 10.
Đáp án, biểu điểm
Câu | Đáp án | Điểm | Câu | Đáp án | Điểm |
---|---|---|---|---|---|
13 | 1367 × 100 | 0,5 | 14 | 2400 m2 | 0,5 |
136 700 | 0,25 | 0,25 | |||
0,25 | 0,25 | ||||
0,25 | 0,25 | ||||
15 | 52080 | 0,25 | 0,25 | ||
0,25 | 0,25 |