Xem thêm

Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 6

A. NỘI DUNG ÔN TẬP Số học 1. Số tự nhiên Tập hợp Phép cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên Lũy thừa với số mũ tự nhiên 2. Tính chia hết Tính chất chia...

A. NỘI DUNG ÔN TẬP

Số học

1. Số tự nhiên

  • Tập hợp
  • Phép cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên
  • Lũy thừa với số mũ tự nhiên

2. Tính chia hết

  • Tính chất chia hết
  • Dấu hiệu chia hết
  • Số nguyên tố
  • Ước chung, Ước chung lớn nhất
  • Bội chung, Bội chung nhỏ nhất

3. Số nguyên

  • Tập hợp số nguyên
  • Phép cộng, trừ, nhân số nguyên
  • Phép chia hết, Ước và bội của số nguyên

Hình học

1. Hình phẳng

  • Tam giác đều, hình vuông, hình lục giác đều
  • Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân
  • Chu vi và diện tích tứ giác

2. Tính đối xứng

  • Hình có trục đối xứng
  • Hình có tâm đối xứng

B. BÀI TẬP

Đề bài

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1: Cho tập A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 10. Cách viết nào dưới đây biểu diễn đúng tập A?

  • A. A = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8}.
  • B. A = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10}.
  • C. A = {n ∈ ℕ | n < 10}.
  • D. A = {n ∈ ℚ* | n ≤ 10}.

Câu 2: Kết quả của phép tính (5^7 18 - 5^7 13) là:

  • A. 5.
  • B. (5^8).
  • C. (5^7).
  • D. (5^6).

Câu 3: Kết quả dãy tính 200 - 199 + 198 - 197 + … + 4 - 3 + 2 - 1 bằng

  • A. 199.
  • B. 101.
  • C. 100.
  • D. 5050.

Câu 4: Nếu (a = b * k (b ≠ 0)). Khẳng định nào dưới đây là sai ?

  • A. a chia hết cho b.
  • B. a là ước của b.
  • C. a là bội của b.
  • D. b là ước của a.

Câu 5: Nếu (a | 5) và (b | 5) (a > b) thì

  • A. (a + b | 5).
  • B. (a - b | 5).
  • C. (2a - b | 5).
  • D. Tất cả đều đúng.

Câu 6: Nếu M = 12a + 14b thì

  • A. (M | 12).
  • B. (M | 14).
  • C. (M | 2).
  • D. (M | 7).

Câu 7: Thay chữ số vào dấu để được (overline {1} ) là số nguyên tố

  • A. 1; 2; 3; 7; 9.
  • B. 1; 3; 5; 7; 9.
  • C. 1; 3; 7; 9.
  • D. 1; 2; 5.

Câu 8: Trong các câu sau, chọn câu đúng nhất:

  • A. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ.
  • B. Các số tự nhiên nếu không là số nguyên tố thì chỉ có thể là hợp số.
  • C. Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố.
  • D. Hợp số là số tự nhiên chỉ có 3 ước.

Câu 9: Số (10^4 + 2) chia hết cho số nào dưới đây?

  • A. 3; 9.
  • B. 2; 5.
  • C. 2; 3.
  • D. 3; 5.

Câu 10: Số tự nhiên a lớn nhất thỏa mãn (90 | a) và (135 | a) là:

  • A. 15.
  • B. 30.
  • C. 45.
  • D. 60.

Câu 11: Tìm số tự nhiên a biết 398 chia cho a dư 38, còn 450 chia cho a dư 18.

  • A. 2.
  • B. 72.
  • C. 89550.
  • D. 342.

Câu 12: Khẳng định nào sau đây là sai:

  • A. Các số nguyên dương luôn lớn hơn 0.
  • B. Các số nguyên âm luôn nhỏ hơn các số nguyên dương.
  • C. Các số nguyên âm luôn lớn hơn 0 và nhỏ hơn các số nguyên dương.
  • D. Số 0 luôn lớn hơn các số nguyên âm và nhỏ hơn các số nguyên dương.

Câu 13: “Trên trục số, điểm cách 0 mười đơn vị biểu diễn các số nguyên nào?

  • A. 0 và 10.
  • B. -10.
  • C. 10.
  • D. 10 và -10.

Câu 14: Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự giảm dần?

  • A. 28; 19; 0; -36; -21.
  • B. -49; -40; -35; -20; 0.
  • C. -5; -16; 18; 21; 30.
  • D. 21; 19; 0; -11; -15.

Câu 15: Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn (-2 ≤ x < 3) là:

  • A. {0; 1; 2; 3}.
  • B. {-1; 0; 1; 2}.
  • C. {-2; -1; 0; 1; 2}.
  • D. {-2; -1; 0; 1; 2; 3}.

Câu 16: Tổng các số nguyên x thỏa mãn (-100 < x ≤ 100) là:

  • A. 99.
  • B. -100.
  • C. 0.
  • D. 100.

Câu 17: Kết quả phép tính (23 + 1478) - (1478 - 77) là:

  • A. -2856.
  • B. 3056.
  • C. 100.
  • D. -54.

Câu 18: Cho a là số nguyên âm lớn nhất có ba chữ số, b là số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số. Kết quả phép tính a - b là:

  • A. 199.
  • B. -199.
  • C. 1.
  • D. -1.

Câu 19: Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức 2009 - (5 - 9 + 2008) ta được:

  • A. 2009 + 5 - 9 - 2008.
  • B. 2009 + 5 - 9 + 2008.
  • C. 2009 - 5 + 9 - 2008.
  • D. 2009 - 5 + 9 + 2008.

Câu 20: Giá trị x thỏa mãn biểu thức 2x - 1 = 3 - (-x + 5) là:

  • A. 0.
  • B. -2.
  • C. -1.
  • D. 1.

Câu 21: Giá trị của biểu thức -15 - 17 + 12 - (12 - 15) bằng:

  • A. -12.
  • B. -15.
  • C. -17.
  • D. -18.

Câu 22: Nếu x, y > 0 thì:

  • A. x, y cùng dấu.
  • B. x > y.
  • C. x, y khác dấu.
  • D. x < y.

Câu 23: Độ dài cạnh còn lại của hình bình hành có chu vi 24cm và một cạnh dài 5cm là:

  • A. 7cm.
  • B. 19cm.
  • C. 17cm.
  • D. 43cm.

Câu 24: Trong các hình dưới đây, hình nào có diện tích bé nhất? Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 6

  • A. Hình 1.
  • B. Hình 2.
  • C. Hình 3.
  • D. Hình 4.

Câu 25. Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau.
  • B. Hai đường chéo của hình bình hành bằng nhau.
  • C. Hai đường chéo của hình thoi vuông góc.
  • D. Hai cạnh bên của hình thang cân bằng nhau.

Câu 26: Diện tích phần tô màu trong hình dưới đây là bao nhiêu? Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 6

  • A. (612 cm^2).
  • B. (612 cm).
  • C. (648 cm^2).
  • D. (648 cm).

Câu 27: Cần bao nhiêu viên gạch hình vuông cạnh 45cm để lát nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 27m, chiều rộng 9m?

  • A. 1200 viên.
  • B. 1100 viên.
  • C. 1000 viên.
  • D. 900 viên.

Câu 28: Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào không có trục đối xứng? Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 6

  • A. Biển báo cấm đi ngược chiều (hình a).
  • B. Biển báo cấm dừng xe và đỗ xe (hình b).
  • C. Biển báo cấm sử dụng còi (hình c).
  • D. Biển báo đường cấm (hình d).

Câu 29: Những hình nào sau đây có tâm đối xứng? Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 6

  • A. Hình (b), (d), (e), (g), (h).
  • B. Hình (a), (b), (c), (e), (g), (h).
  • C. Hình (a), (e), (g), (h).
  • D. Hình (b), (c), (e), (g).

Câu 30: Cho các hình sau đây: (1) Đoạn thẳng AB (2) Tam giác đều ABC (3) Hình tròn tâm O Trong các hình trên, các hình có tâm đối xứng là:

  • A. (1).
  • B. (1), (2).
  • C. (1), (3).
  • D. (1), (2), (3).

II. Phần tự luận

Bài 1. Thực hiện phép tính: a) (425 + 378 - 125 + 122). b) (2^3 9^4 + 9^3 45) / (9^2 10 - 9^2). c) (1024 / 2^5 + 140 (38 + 2^5) - 7^23 / 7^21). d) (12 - [800 / (537 - (2^5 + 15 7))]) / 10^2021. e) [1212 ((5^7 / 5^5) 6 - (20 - 13)^2)]. f) 25 [2^7 / (12 - 4 + 2^2 * (16 / 2^3)) + 2^4].

Bài 2. Tính hợp lí: a) (5^3 73 - 5^3 56 - 37 25). b) ([20^4 + 12^4 - 48^2] / 8^2). c) (42 (16 - 35) - 35 * (16 - 42)). d) (1152 - (374 + 1152) + (-65 + 374)). e) (-1 + -3 + ... -199 + -201). f) (17 + -20 + 23 + -26 + ... + 53 + -56).

Bài 3. Tìm x biết: a) ([230 - (15 - 5x)] 3 = 390). b) (345 - 5^(x - 3) = 14^2 + 24). c) ((3x - 2^4) 7^3 = 2 7^4). d) ((18 - 2x) (x - 8) = 0). e) ((x + 2) (x^2 + 4) = 0). f) (3^(x - 3) - 3^2 = 2 3^2).

Bài 4. Tìm số nguyên x, y biết: a) (27x58y) chia hết cho cả 2, 5 và 9. b) (37y) chia hết cho 15. c) (60 % x, 140 % x) và (5 ≤ x ≤ 20). d) (x % 12, x % 15, x % 18) và (x < 900). e) (9 % (x + 2)). f) ((x + 7) % (x + 3)).

Bài 5. Cô giáo có 145 cái bút chì, 172 cái nhãn vở và 209 cái kẹo. Biết rằng khi cô chia đều số bút chì, số nhãn vở và kẹo cho các học sinh trong lớp thì cô còn thừa 9 cái bút chì, 2 cái nhãn vở và 5 cái kẹo. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh, biết số học sinh trong lớp lớn hơn 20 bạn. Khi đó mỗi bạn nhận được bao nhiêu bút chì, nhãn vở và kẹo?

Bài 6. Trong đợt quyên góp ủng hộ vở cho học sinh vùng cao, Liên đội thu được số vở từ 400 đến 500 quyển. Thầy tổng phụ trách cho xếp thành từng phần quà có 5 quyển, 6 quyển và 8 quyển thì đều thừa một quyển. Hỏi Liên đội thu được chính xác bao nhiêu quyển vở.

Bài 7. Cho hình vuông ABCD có AB = 30cm, hình vuông EFGH có EF = 24cm, biết AIGJ là một hình vuông và ABFE là một hình thang cân (hình vẽ bên). Tính diện tích hình vuông AIGJ và diện tích hình thang cân ABFE.

Bài 8. Nam dự định làm một mô hình cột cờ với các kích thước như hình vẽ bằng giấy bìa cứng. Tính diện tích giấy bìa tối thiểu cần sử dụng, biết là cờ tổ quốc là hình chữ nhật có kích thước 3cm x 2cm.

Bài 9. Ghép 6 hình tam giác đều thành một hình lục giác đều. Biết tổng chu vi của 6 hình tam giác đều là 90cm. Tính chu vi của hình lục giác đều được tạo thành.

Bài 10. Một mảnh vườn hình thoi có độ dài hai đường chéo là 9m và 6m. Giữa vườn người ta xây một bể cá hình vuông có độ dài mỗi cạnh là 2m và phần còn lại để trồng hoa. Tính diện tích phần vườn trồng hoa.

*Bài 11.** Cho (A = 4 + 4^2 + 4^3 + ... + 4^23 + 4^24). Chứng minh: (A | 20; A | 21; A | 4).

1