Bài viết này sẽ cung cấp thông tin điểm chuẩn đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2023, cũng như các năm gần đây như 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết:
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2023
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (UTT) đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2023. Điểm chuẩn được xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Mã xét tuyển | Tên chuyên ngành | Điểm trúng tuyển | Tiêu chí phụ (Theo TTNV) |
---|---|---|---|---|
1 | GTADCLG2 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 24.12 | TTNV<=8 |
2 | GTADCTD2 | Thương mại điện tử | 24.07 | TTNV<=10 |
3 | GTADCQM2 | Quản trị Marketing | 23.65 | TTNV<=4 |
4 | GTADCVL2 | Logistics và vận tài đa phương thức | 23.60 | TTNV<=1 |
5 | GTADCLH2 | Logistics và hạ tầng giao thông | 23.15 | TTNV<=2 |
6 | GTADCTT2 | Công nghệ thông tin | 23.10 | TTNV<=3 |
7 | GTADCCN2 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 23.09 | TTNV<=2 |
8 | GTADCQT2 | Quản trị doanh nghiệp | 22.85 | TTNV<=1 |
9 | GTADCTG2 | Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh | 22.80 | TTNV<=3 |
10 | GTADCDT2 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 22.70 | TTNV<=8 |
11 | GTADCOT2 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 22.65 | TTNV<=1 |
12 | GTADCTN2 | Tài chính doanh nghiệp | 22.55 | TTNV<=6 |
13 | GTADCCO2 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô | 22.50 | TTNV<=2 |
14 | GTADCKT2 | Kế toán doanh nghiệp | 22.15 | TTNV<=1 |
15 | GTADCHL2 | Hải quan và Logistics | 21.95 | TTNV<=2 |
16 | GTADCHT2 | Hệ thống thông tin | 21.90 | TTNV<=1 |
17 | GTADCKT1 | Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) | 21.60 | TTNV<=5 |
18 | GTADCKX2 | Kinh tế xây dựng | 21.40 | TTNV<=7 |
19 | GTADCTT1 | Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) | 21.30 | TTNV<=1 |
20 | GTADCCK2 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 21.25 | TTNV<=6 |
21 | GTADCOG2 | Công nghệ ô tô và giao thông thông minh | 21.15 | TTNV<=6 |
22 | GTADCQX2 | Quản lý xây dựng | 21.10 | TTNV<=4 |
23 | GTADCOT1 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc) | 20.85 | TTNV<=5 |
24 | GTADCCD1 | CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) | 16.00 | |
25 | GTADCCD2 | Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ | 16.00 | |
26 | GTADCCH2 | Hạ tầng giao thông đô thị thông minh | 16.00 | |
27 | GTADCDD2 | CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp | 16.00 | |
28 | GTADCKN2 | Kiến trúc nội thất | 16.00 | |
29 | GTADCMN2 | Công nghệ và quản lý môi trường | 16.00 | |
30 | GTADCTQ2 | Thanh tra và quản lý công trình giao thông | 16.00 | |
31 | GTADCXQ2 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị | 16.00 |
TTNV: Tiêu chí phụ (Theo TTNV)
Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT) như sau:
- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau: ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có).
- Trong đó, M1, M2, M3 là kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của các môn thi thuộc tổ hợp môn xét tuyển.
- Điểm ưu tiên bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. Đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên, công thức tính mức điểm ưu tiên khu vực thí sinh được hưởng = [(30 - tổng điểm đạt được của thí sinh)/7,5] x mức điểm ưu tiên được xác định thông thường, làm tròn đến 2 chữ số phần thập phân.
- Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm trúng tuyển mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu, ưu tiên theo thứ tự nguyện vọng đăng ký.
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2022
Điểm chuẩn trúng tuyển vào Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2022 dao động từ 16 đến 25,35 điểm. Các ngành có điểm trúng tuyển cao nhất tập trung vào các lĩnh vực mạnh của trường như Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Thương mại điện tử. Các ngành khác cũng có điểm trúng tuyển cao như Công nghệ thông tin (25,3 điểm), Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (24,5 điểm), Hệ thống thông tin (24,4 điểm), và Quản trị Marketing (24,3 điểm). Các ngành có điểm trúng tuyển thấp nhất (16 điểm) là Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ, Hạ tầng giao thông đô thị thông minh, Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN, và Công nghệ và quản lý môi trường.
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2021
Điểm chuẩn trúng tuyển vào Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2021 dao động từ 16 đến 25,7 điểm. Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng có điểm chuẩn cao nhất là 25,7 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2020
Điểm chuẩn trúng tuyển vào Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2020 được xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT. Chi tiết điểm chuẩn được hiển thị trong hình dưới đây:
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2019
Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải đã công bố điểm chuẩn năm 2019, điểm chuẩn dao động từ 15 đến 20 điểm. Cụ thể, các ngành trúng tuyển của Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2019 như sau:
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2018
Điểm chuẩn trúng tuyển vào Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2018 dao động từ 14.5 đến 18 điểm. Điểm chuẩn cao nhất là 18 điểm và các ngành khác giao động trong khoảng 14.5 - 17 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2017
Dưới đây là điểm chuẩn trúng tuyển vào cơ sở Hà Nội của Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2017:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
52340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 16.5 |
52340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 16.5 |
52340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 17 |
52480102 | Truyền thông và mạng máy tính | A00; A01; D01; D07 | 17 |
52480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 17 |
52510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 16 |
52510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | A00; A01; D01; D07 | 16 |
52510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 16 |
52510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 17.5 |
52510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 19 |
52510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01; D01; D07 | 17 |
52510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D01; D07 | 16 |
52580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 17 |
52840104 | Kinh tế vận tải | A00; A01; D01; D07 | 16 |
Dưới đây là điểm chuẩn trúng tuyển vào cơ sở Vĩnh Phúc và Thái Nguyên của Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2017:
Cơ sở Vĩnh Phúc
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
52340301VP | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
52510102VP | Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
52480104VP | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
52510104VP | Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ) | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
52510205VP | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
52510302VP | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
52580301VP | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
Cơ sở Thái Nguyên
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
52510104TN | Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ) | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
Săn SALE shopee Tết
Ngoài việc cung cấp thông tin điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải, chúng tôi cũng muốn chia sẻ với bạn một số ưu đãi hấp dẫn trên Shopee trong dịp Tết. Hãy nhanh tay săn sale để mua sắm với giá ưu đãi:
- Đồ dùng học tập giá rẻ
- Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3
Chúc bạn tìm hiểu và mua sắm vui vẻ!