Xem thêm

Ý nghĩa số điện thoại của bạn là gì? Cách xem và chọn số điện thoại phù hợp

Khi chúng ta chọn số điện thoại, chúng ta thường nghĩ về việc chọn một số đẹp, dễ nhớ. Nhưng đã bao giờ bạn nghĩ về ý nghĩa của số điện thoại đó chưa? Nó...

Khi chúng ta chọn số điện thoại, chúng ta thường nghĩ về việc chọn một số đẹp, dễ nhớ. Nhưng đã bao giờ bạn nghĩ về ý nghĩa của số điện thoại đó chưa? Nó có phù hợp với tuổi của bạn không? Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu thêm về ý nghĩa của các con số trong số điện thoại của bạn.

Theo quan điểm duy tâm, mỗi chúng ta sống trong vạn vật và số điện thoại của chúng ta cũng có ý nghĩa gắn liền với số mệnh của chúng ta. Số điện thoại của bạn có thể mang ý nghĩa may mắn, tài lộc hoặc mang những điều xui xẻo và tai họa.

Ý nghĩa số điện thoại theo Hán Việt

Phiên âm theo Hán Việt của các con số và cách giải nghĩa như sau:

  • 0 : Không có gì, bình thường
  • 1 : Nhất
  • 2 : Nhị
  • 3 : Tam
  • 4 : Tứ
  • 5 : Sinh
  • 6 : Lộc
  • 7 : Thất
  • 8 : Phát - Bát
  • 9 : Cửu

Ví dụ, số điện thoại 09.456.01234 có giải nghĩa như sau:

  • 456: 4 mùa sinh lộc
  • 01234: tay trắng đi lên, 1 vợ, 2 con, 3 tầng, 4 bánh

Ý nghĩa các con số điện thoại từ 0 đến 9

  • 0: Một sự bắt đầu mới với hai bàn tay trắng và chưa có gì trong tay
  • 1: Sự kiên cường, khỏe khắn, tốt đẹp, mới lạ hoặc đơn côi, cô độc
  • 2: Song hỷ, cặp đôi, âm dương hòa họa, chữ số mang sự may mắn
  • 3: Chắc chắn, bền bỉ và kiên định như kiềng 3 chân
  • 4: Sự ổn định và hài hòa
  • 5: Chữ số đem lại sự may mắn trong kinh doanh
  • 6: Tiền tài, phú quý, suôn sẻ
  • 7: Mang trong mình sức mạnh hòa họa của đất trời với quyền năng khủng, xóa tan sự xui xẻo
  • 8: Tài lộc, vinh hoa, sự nghiệp luôn thăng tiến và phát triển
  • 9: Quyền lực và sự độc tôn đầy mạnh mẽ

Ý nghĩa số điện thoại 2 số cuối

Một số ví dụ về ý nghĩa của số điện thoại với 2 số cuối:

  • 00: Khởi đầu thuận lợi, suôn sẻ
  • 01: Khai sinh toàn bộ
  • 02: Luôn luôn trường tồn
  • 03: Tài lộc viên mãn, tài đức vẹn toàn
  • 04: Không tử, bất tử
  • 05: Phúc lộc dồi dào, phú quý thọ khang ninh
  • 06: Không lộc
  • 07: Không thất bại
  • 08: Không phát
  • 09: Mở màn thuận lợi, thành công
  • 10: May mắn bao bọc
  • 11: Hai lần nhất, duy nhất một lần
  • 12: Nhất mãi
  • 13: Nhất tài
  • 14: Sinh tử, sinh sôi trong cả 4 mùa
  • 15: Sinh phúc
  • 16: Tài lộc nảy nở sinh sôi
  • 17: Thịnh vượng, thành công
  • 18: Nhất phát, sinh phát
  • 19: Một bước lên mây
  • 20: Viên mãn và hạnh phúc
  • 21: Luôn luôn sinh mà không ngừng
  • 22: Mãi mãi hạnh phúc
  • 23: Mãi tài
  • 24: Bốn mùa đều hạnh phúc
  • 25: Phúc đức vẹn tròn, luôn sinh phúc
  • 26: Mãi lộc, số may mắn và đẹp
  • 27: Dễ phất lên, đánh đâu thắng đó, mọi việc thuận lợi
  • 28: Mãi phát, luôn thành công
  • 29: Vĩnh cửu, trường tồn
  • 30: Tài lộc viên mãn
  • 31: Tài sinh, tài nhất, mở màn thuận lợi
  • 32: Song tài, đa tài, mãi tài
  • 33: Kiên định chắc chắn, dư dả và sung túc, tam tài
  • 34: Tài hoa, tài tử
  • 35: Tài phúc
  • 36: Tài lộc
  • 37: Tài năng bộc lộ sức mạnh
  • 38: Ông địa nhỏ
  • 39: Thần tài nhỏ
  • 40: Yên bình vượt mọi khó khăn
  • 41: Tử sinh, hình thành cái chết
  • 42: Niềm tin chắc chắn
  • 43: Tài năng vượt trội, tứ tài
  • 44: Tứ tử, tai qua nạn khỏi, từ cõi chết trở lại
  • 45: Thuận lý thuận tình
  • 46: Bốn mùa sung túc, đủ đầy
  • 47: Lực bất tòng tâm, chất mất
  • 48: Phát đạt trong cả bốn mùa
  • 49: Cái chết không kết thúc, mãi tử
  • 50: Hạnh phúc ổn định, phát triển suôn sẻ
  • 51: Sinh ra ở vạch đích
  • 52: Mãi mãi hạnh phúc, nhìn giống hình trái tim
  • 53: Vừa có phúc vừa có tài, tai qua nạn khỏi
  • 54: Phúc sinh cả bốn màu, cả năm đều gặp may mắn
  • 55: Đại phúc
  • 56: Phúc lộc, sinh lộc
  • 57: Thịnh vượng, và phú quý
  • 58: Tiền vô như nước, luôn phát đạt
  • 59: Phúc thọ
  • 60: Phúc lộc, viên mãn
  • 61: Lộc sinh, sinh sôi tài lộc
  • 62: Lộc mãi
  • 63: Lộc tài
  • 64: Lộc cả bốn màu
  • 65: Lộc sinh phúc
  • 66: Song lộc, lộc dồi dào
  • 67: Lộc phất, đến bất ngờ
  • 68: Lộc phát
  • 69: Lộc dồi dào và vĩnh cửu
  • 70: Hạnh phúc và an nhàn
  • 71: Phát triển tới đỉnh cao
  • 72: Mãi phất
  • 73: Cát tường và như ý
  • 74: Tài lộc trời cho
  • 75: May mắn bất ngờ ập đến
  • 76: Phất lộc, lộc đến rất nhanh
  • 77: Thiên thời địa lợi, cơ hội chín muồi
  • 78: Ông địa lớn
  • 79: Thần tài lớn
  • 80: Hậu thuẫn bền bỉ, phát triển ổn định
  • 81: Khởi đầu thành công, phát đạt
  • 82: Phát mãi
  • 83: Phát tài
  • 84: Phát đạt, quanh năm may mắn
  • 85: Làm ăn thành công
  • 86: Phát lộc
  • 87: Hao tốn tiền tài, thất bát
  • 88: Song phát
  • 89: Đại phát, mãi phát, luôn sang giàu
  • 90: Quyền lực trường tồn
  • 91: Hao tài tốn của
  • 92: Mãi mãi trường tồn
  • 93: Mãi tài
  • 94: Làm ăn đi lên, phúc đức hưng thịnh
  • 95: Trường sinh
  • 96: Trường lộc, tài lộc bền vũng theo năm tháng
  • 97: Mạnh tựa vũ bão
  • 98: Mãi phát
  • 99: Đại trường thọ, vĩnh cửu

Ý nghĩa số điện thoại 3 số cuối

Một số ví dụ về ý nghĩa của số điện thoại với 3 số cuối:

  • 456 = 4 mùa sinh lộc
  • 569 = Phúc - Lộc - Thọ
  • 227 = Vạn Vạn Tuế
  • 136 = Nhất tài lộc, sinh tài lộc, đỉnh tài lộc
  • 522 = Mãi yêu em
  • 456 = Bốn năm đầy lộc, bốn mùa đều sinh lộc
  • 283 = Mãi phát tài
  • 286 = Mãi phát lộc
  • 369 = Tài lộc trường cửu
  • 468 = Lộc phát cả bốn mùa
  • 562 = Sinh lộc mãi
  • 868 = Phát lộc mãi
  • 389 = Tam bát cửu, ấm no muôn đời

Ý nghĩa số điện thoại 4 số cuối

Một số ví dụ về ý nghĩa của số điện thoại với 4 số cuối:

  • 1486 = 1 năm 4 mùa phát lộc / 1 năm 4 mùa lộc phát
  • 4953 = 49 chưa qua 53 đã tới
  • 1102 : Độc nhất vô nhị
  • 2204 = Mãi mãi không chết
  • 6686 : Lộc lộc phát lộc
  • 6868 : Lộc phát lộc phát
  • 5555 : Sinh đường làm ăn
  • 5656 : Sinh lộc sinh lộc
  • 0578 : Không năm nào thất bát
  • 1111 : Tứ trụ vững chắc
  • 2626: Mãi lộc mãi lộc
  • 2628: hái lộc hai phát
  • 1368: Cả một đời lộc phát - KIM LÂU
  • 1515: 2 cái rằm
  • 1618: Nhất lộc nhất phát
  • 8683: Phát lộc phát tài
  • 5239: tiền tài
  • 9279: tiền lớn tài lớn
  • 3937: tài trời
  • 3938: thần tài thổ địa
  • 3939: tài lộc
  • 3333: Toàn tài
  • 8386: phát tài phát lộc
  • 8668: Phát lộc lộc phát
  • 4648: Tứ lộc tứ phát
  • 8888: Tứ phát
  • 4078: Bốn mùa không thất bát
  • 6666: Tứ lộc (nếu mà dân miền Tây gọi là 4 ông lục)
  • 3468: Tài tử lộc phát
  • 6578: 6 năm thất bát
  • 6868: lộc phát lộc phát (sáu tấm sáu tấm)
  • 1668: Càng ngày càng phát
  • 8686: Phát lộc phát lộc
  • 7308: Thất tài không phát
  • 7939: Thần tài lớn, Thần tài nhỏ
  • 7838: Ông địa lớn, Ông địa nhỏ
  • 7878 :thất bát, thất bát (ông địa)
  • 2879: mãi phát tài
  • 1102: Độc nhất vô nhị
  • 1122 : Một là một, hai là hai
  • 6789: Sang bằng tất cả (sống bằng tình cảm)
  • 6758 : sống bằng niềm tin
  • 0607: Không xấu không bẩn
  • 9991: Chửi cha chúng mày
  • 9999: tứ cẩu
  • 0378: Phong ba bão táp
  • 8181: Phát 1 phát 1
  • 3737: Hai ông trời
  • 6028: Xấu không ai tán
  • 7762: bẩn bẩn xấu trai
  • 3609: 3 + 6 + 0 =9
  • 8163: 8 + 1 = 6 + 3
  • 9981: 9 x 9 = 81
  • 7749: 7 x 7 = 49
  • 6612: 6 + 6 = 12
  • 5510: 5 + 5 =10
  • 1257: 12 - 5 = 7
  • 0907: không chín không sống (nghĩa là thịt tái)
  • 8906: tái chín tái sụn (Cái này có lẽ hợp với những người có tâm hồn ăn uống!)

Số điện thoại mang ý nghĩa gắn liền với xui xẻo và tai họa

Một số ví dụ về số điện thoại mang ý nghĩa xui xẻo và tai họa:

  • 1110 (0111) = chết thảm (3 hương 1 trứng)
  • 7749 = chết cực thảm
  • 4953 = chết cực kỳ thê thảm
  • 5555: Năm năm nằm ngủ (người thực vật)

Những con số điện thoại mang ý nghĩa tốt và may mắn

Một số ví dụ về số điện thoại mang ý nghĩa tốt và may mắn:

  • 6062: Sống không sợ ai
  • 2204: Mãi mãi không chết
  • 4444: Tứ bất tử
  • 8648 : trường sinh bất tử
  • 0404 : không chết không chết

Ý nghĩa số điện thoại và hình ảnh tượng trưng

Có một câu chuyện tương truyền về việc trò chơi xổ số đề tại các sòng bạc xưa. Để giúp mọi người nhận biết con số trúng thưởng, các sòng bạc đã in hình vẽ đặc biệt trên các tấm vé. Những hình vẽ này tượng trưng cho các con số và người mua vé chỉ cần nhìn vào hình vẽ trên tấm bảng công bố kết quả xổ số để biết mình có trúng hay không. Ví dụ, số 01 - 41 - 81 được tượng trưng bằng con cá trắng.

Ý nghĩa số điện thoại tứ quý (SIM tứ quý)

Một số ví dụ về ý nghĩa của số điện thoại tứ quý:

  • 0000: Viên mãn cả bốn mùa
  • 1111: Vững chắc với tứ trụ
  • 2222: Mãi mãi hạnh phúc
  • 3333: Toàn tài
  • 4444: Bốn mùa phú quý hoặc tử tử tử tử (xui xẻo)
  • 5555: Sinh đương làm ăn
  • 6666: Tứ lộc, dư dả cả bốn mùa
  • 7777: Bốn mùa không thất, bất khả xâm phạm
  • 8888: Tứ phát, quanh năm đều phát
  • 9999: Tứ cửu, mãi trường thọ, vĩnh cửu

Ý nghĩa số điện thoại theo đầu số của nhà mạng

Các đầu số điện thoại của các nhà mạng có các ý nghĩa như sau:

  • Đầu số điện thoại mạng Viettel:

    • 032: Mãi tài
    • 033: Song tài
    • 034: 4 mùa tài lộc và sung túc
    • 035: Tài sinh phúc
    • 036: Tài lộc
    • 037: Tài phất, bất ngờ có tài lộc
    • 038: Tài phát
    • 039: Dồi dào tài vượng
    • 086: May mắn, phát lộc
    • 096: Mãi lộc, dư dả tài lộc
    • 097: Mãi phất, thăng tiến vượt bậc nhanh chóng, bền lâu, may mắn
    • 098: Phát lộc cực đỉnh, mãi mãi phát tài
  • Đầu số điện thoại mạng MobiFone:

    • 070: Vượt mọi gian nan, đi lên từ số 0
    • 076: Phất lộc, tài lộc đến liên tục
    • 077: Mọi việc êm xuôi, tài lộc vững vàng
    • 078: Ông Địa may mắn
    • 079: Ông Thần Tài may mắn
    • 089: Trường phát, đại phát
    • 090: Thịnh vượng, may mắn song hành
    • 093: Tài năng tuyệt đỉnh
  • Đầu số điện thoại mạng VinaPhone:

    • 081: May mắn tự tìm tới
    • 082: Mãi phát
    • 083: Phát tài lộc
    • 084: Quanh năm 4 mùa đều phát đạt
    • 085: Phúc sinh phát tài lộc
    • 088: Song phát
    • 091: Cầm quyền lực trong tay
    • 094: Trường thọ 4 mùa, luôn mạnh khỏe
  • Đầu số điện thoại mạng Vietnamobile:

    • 052: Vạn phúc, mãi phúc
    • 056: Sinh lộc, phúc lộc
    • 058: Luôn phát triển bền vững
    • 092: Giàu sang và hạnh phúc thịnh vượng

Hãy xem xét ý nghĩa của số điện thoại của bạn và lựa chọn một số phù hợp để mang lại may mắn, tài lộc cho bạn.

Ý nghĩa số điện thoại (Ảnh 1)

Ý nghĩa số điện thoại (Ảnh 2)

Hy vọng bài viết này giúp bạn hiểu thêm về ý nghĩa số điện thoại và chọn một số phù hợp với mong muốn của bạn.

1