Xem thêm

Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 7 - Học thật hiệu quả!

A. NỘI DUNG ÔN TẬP Đại số 1. Số hữu tỉ Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ Lũy thừa của một số hữu tỉ2. Số thực Số vô tỉ - Căn bậc hai số...

A. NỘI DUNG ÔN TẬP

Đại số

1. Số hữu tỉ

  • Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  • Lũy thừa của một số hữu tỉ

    2. Số thực

  • Số vô tỉ - Căn bậc hai số học
  • Số thực

Hình học

1. Góc và đường thẳng song song

  • Góc ở vị trí đặc biệt - Tia phân giác của một góc
  • Hai đường thẳng song song

    2. Tam giác bằng nhau

  • Tổng các góc trong một tam giác
  • Hai tam giác bằng nhau
  • Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác:
    • Cạnh - cạnh - cạnh
    • Cạnh - góc - cạnh
    • Góc - cạnh - góc
  • Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông:
    • Hai cạnh góc vuông
    • Cạnh góc vuông - góc nhọn
    • Cạnh huyền - góc nhọn
    • Cạnh huyền - cạnh góc vuông
  • Tam giác cân - đường trung trực của đoạn thẳng

Thống kê

  • Phân loại dữ liệu
  • Các loại biểu đồ: Biểu đồ quạt tròn, biểu đồ đoạn thẳng.

B. BÀI TẬP

Đề bài

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1:

Khẳng định sai là:

  • A. (sqrt {25} in I).
  • B. (8,left( {45} right) in mathbb{Q}).
  • C. (frac{{20}}{5} in mathbb{Z}).
  • D. (sqrt 7 in I).
Câu 2:

Kết quả của phép tính (13,5.frac{{ - 9}}{8} + 2,5.frac{{ - 9}}{8}) là:

  • A. (-18).
  • B. (-15).
  • C. (-9).
  • D. (frac{{ - 8}}{9}).
Câu 3:

Cho (left| {x - 1} right| = frac{4}{5}). Tổng tất cả các giá trị của x thỏa mãn là:

  • A. 0.
  • B. 1.
  • C. 2.
  • D. 3.
Câu 4:

Kết quả của phép tính (left| {frac{{ - 5}}{7}} right|:frac{5}{{14}}) bằng :

  • A. (0).
  • B. (frac{{25}}{{98}}).
  • C. (2).
  • D. (-2).
Câu 5:

Kết quả của phép tính (frac{3}{4} - 25% {left( {frac{{ - 1}}{2}} right)^2}) bằng :

  • A. (frac{1}{8}).
  • B. (-frac{1}{8}).
  • C. (0,25).
  • D. (frac{{11}}{{16}}).
Câu 6:

Cho (1 - {left( {x + frac{1}{3}} right)^2} = frac{5}{9}). Số các giá trị âm của x thỏa mãn là :

  • A. 0.
  • B. 1.
  • C. 2.
  • D. 3.
Câu 7:

Nếu (sqrt x = 4) thì ({x^2}) bằng :

  • A. 2.
  • B. 4.
  • C. 16.
  • D. 256.
Câu 8:

Biết ({x^2} = 2). Số các giá trị của x thỏa mãn là:

  • A. 0.
  • B. 1.
  • C. 2.
  • D. 3.
Câu 9:

Biết (left( {{x^2} + 1} right)left( {x - 3} right) le 0). Số giá trị nguyên dương của x thỏa mãn là :

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.
Câu 10:

Kết quả của phép tính 118:3 được làm tròn với độ chính xác 0,005 là:

  • A. 39,34.
  • B. 39,33.
  • C. 39,334.
  • D. 39,333.
Câu 11:

Kết quả của phép tính (sqrt {25 - 16} ) bằng:

  • A. 1.
  • B. 3.
  • C. 9.
  • D. 81.
Câu 12:

Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. (2 < sqrt 3 ).
  • B. (sqrt {{{left( { - 3} right)}^2}} = - 3).
  • C. (sqrt {4 + 9} = sqrt 4 + sqrt 9 ).
  • D. (7 > sqrt {48} ).
Câu 13:

“Mức độ thường xuyên tập thể dục buổi sáng của các bạn trong lớp (rất thường xuyên, thường xuyên, không thường xuyên)”. Phương pháp thu thập dữ liệu nào là hợp lí?

  • A. Lập bảng câu hỏi.
  • B. Quan sát các bạn ở trên lớp.
  • C. Phỏng vấn từng bạn.
Câu 14:

Dữ liệu thu được dưới đây thuộc loại nào?

  • “Mức độ thường xuyên tập thể dục buổi sáng của các bạn trong lớp (rất thường xuyên, thường xuyên, không thường xuyên)”.
  • A. Số liệu.
  • B. Dữ liệu không phải là số (có thể sắp thứ tự).
  • C. Dữ liệu không phải là số (không thể sắp thứ tự).
Câu 15:

Một cửa hàng bán nước hoa quả đã khảo sát về loại nước mà khách hàng ưa chuộng và thu được bảng dữ liệu sau:

  • Từ bảng thống kê trên, hãy cho biết: a) Có bao nhiêu người tham gia cuộc khảo sát?
  • A. 12 người.
  • B. 20 người.
  • C. 37 người.
  • D. 47 người. b) Loại nước nào ít người ưa chuộng nhất?
  • A. Nước cam.
  • B. Nước dừa.
  • C. Nước chanh.
  • D. Nước ổi. c) Loại nước nào được nhiều người ưa chuộng nhất?
  • A. Nước cam.
  • B. Nước dừa.
  • C. Nước chanh.
  • D. Nước ổi.
Câu 16:

Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 7A được cho trong bảng sau:

  • Từ bảng thống kê trên, hãy cho biết: a) Lớp 7A có bao nhiêu học sinh?
  • A. 40 học sinh.
  • B. 42 học sinh.
  • C. 43 học sinh.
  • D. 44 học sinh. b) Số học sinh đạt điểm 6 là bao nhiêu?
  • A. 6 học sinh.
  • B. 12 học sinh.
  • C. 8 học sinh.
  • D. 5 học sinh. c) Điểm nào được nhiều học sinh đạt nhất?
  • A. Điểm 6.
  • B. Điểm 7.
  • C. Điểm 8.
  • D. Điểm 9.
Câu 17:

Biểu đồ dưới đây cho biết số dân và dự báo quy mô dân số của Trung Quốc và Ấn Độ đến năm 2050.

  • Đến khoảng năm nào dân số Trung Quốc bằng với dân số Ấn Độ?
  • A. Năm 2022 hoặc 2023.
  • B. Năm 2025 hoặc 2026.
  • C. Năm 2020.
  • D. Năm 2030.
Câu 18:

Kết quả điểm kiểm tra cuối kì môn Toán của trường THCS được biểu thị trong biểu đồ hình quạt tròn dưới đây.

  • a) Tỉ lệ phần trăm học sinh đạt điểm trung bình so với toàn trường là:
  • A. 10%.
  • B. 20%.
  • C. 30%.
  • D. 40%.
  • b) Biết trường có 400 học sinh. Số học sinh đạt điểm khá là:
  • A. 140.
  • B. 180.
  • C. 240.
  • D. 280.
Câu 19:

Cho hình vẽ, hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:

  • a) Số đo của (widehat {{B_3}}) là:
  • A. ({50^0}).
  • B. ({100^0}).
  • C. ({130^0}).
  • D. ({30^0}).
  • b) Hai góc bù nhau là:
  • A. (widehat {{A_3}}) và (widehat {{B_3}}).
  • B. (widehat {{A_4}}) và (widehat {{B_2}}).
  • C. (widehat {{A_3}}) và (widehat {{B_4}}).
  • D. (widehat {{A_2}}) và (widehat {{B_4}}).
Câu 20:

Cho (BC{rm{//}}DE;) (DC) là tia phân giác của (widehat {BDE}), số đo (widehat {EDB}) là:

  • A. (60^circ ).
  • B. (90^circ ).
  • C. (45^circ ).
  • D. (135^circ ).
Câu 21:

Trong hình vẽ bên, có m // n, (widehat {{A_1}} = {85^0}). Số đo góc B1 là:

  • A. ({85^0}).
  • B. ({98^0}).
  • C. ({82^0}).
  • D. ({95^0}).
Câu 22:

Cho hình vẽ dưới đây, biết (BC{rm{//}}DE;) (DC) là tia phân giác của (widehat {BDE}), số đo (widehat {EDB}) là:

  • A. (60^circ ).
  • B. (90^circ ).
  • C. (45^circ ).
  • D. (135^circ ).
Câu 23:

Cho hình vẽ, khẳng định nào sau đây là sai

  • A. (AB{rm{//}}CD).
  • B. (AB{rm{//}}EF).
  • C. (CD{rm{//}}EF).
  • D. (AB{rm{//}}DE).
Câu 24:

Cho định lí: “Nếu (Ax,)(By) là hai tia phân giác của hai góc đồng vị trong tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì (Ax) song song với (By)”. Kết luận của định lí trên là:

  • A. Nếu (Ax,)(By) là hai tia phân giác của hai góc đồng vị trong tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song.
  • B. (Ax) song song với (By).
  • C. (Ax,)(By) là hai tia phân giác của hai góc đồng vị.
  • D. Nếu (Ax,)(By) là hai tia phân giác của hai góc đồng vị tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì (Ax)song song với (By).
Câu 25:

Cho định lí: “Nếu một đường thẳng cắt một trong hai đường thẳng song song thì nó cắt đường thẳng còn lại”. Giả thiết của định lí là:

  • A. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai đường thẳng song song.
  • B. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai đường thẳng.
  • C. Nó cắt đường thẳng còn lại.
  • D. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai đường thẳng song song thì nó cắt đường thẳng còn lại.
Câu 26:

Cho các khẳng định sau:

  1. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
  2. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
  3. Nếu (M) là trung điểm của đoạn thẳng (AB) thì (MA{rm{ }} = {rm{ }}MB).
  4. Nếu (MA{rm{ }} = {rm{ }}MB) thì (M) là trung điểm của đoạn thẳng (AB). Số các khẳng định đúng là:
  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.
Câu 27:

Cho ABC là tam giác vuông sao cho (widehat A > widehat B > widehat C). Câu nào dưới đây là sai?

  • A. (widehat A = {90^0}).
  • B. (widehat B > {45^0}).
  • C. (widehat C < {45^0}).
  • D. (widehat B + widehat C > widehat A).
Câu 28:

Dạng phát biểu khác của “Tiên đề Ơ-clit” là:

  • A. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
  • B. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có vô số đường thẳng song song với đường thẳng đó.
  • C. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
  • D. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có một đường thẳng song song với đường

de-cuong-on-tap-hoc-ki-1-toan-7-ket-noi-tri-thuc

1