Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô (Mã ngành: 7510205)

Hình ảnh: Ngành công nghệ kỹ thuật ô tô 1. Giới thiệu chung về ngành Kỹ thuật ô tô là ngành gì? Công nghệ kỹ thuật ô tô là một ngành đào tạo trong lĩnh...

nganh cong nghe ky thuat o to Hình ảnh: Ngành công nghệ kỹ thuật ô tô

1. Giới thiệu chung về ngành

Kỹ thuật ô tô là ngành gì?

Công nghệ kỹ thuật ô tô là một ngành đào tạo trong lĩnh vực công nghệ và kỹ thuật, nó nghiên cứu và phát triển các công nghệ liên quan đến sản xuất và sử dụng ô tô. Sinh viên sẽ học các kiến thức về kỹ thuật ô tô, công nghệ chế tạo, kỹ thuật sửa chữa và bảo dưỡng ô tô, các tiêu chuẩn an toàn và môi trường cho ô tô.

Nếu như trong tương lai bạn muốn trở thành một chuyên gia trong lĩnh vực này thì đây chính là ngành học đặc biệt dành cho bạn và bạn nên chủ động nắm bắt lấy nhé.

Chương trình học ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô sẽ trang bị cho người học những kiến thức chuyên ngành về Ứng dụng các phần mềm trong cơ khí, mô phỏng, thiết kế ô tô trên máy tính, kỹ thuật điều khiển tự động, cơ điện tử ô tô, công nghệ chế tạo máy, truyền động thủy lực và khí nén trên ô tô, cấu tạo ô tô, công nghệ sản xuất và lắp ráp ô tô, lý thuyết ô tô, nguyên lý động cơ đốt trong, kết cấu động cơ trên ô tô, nhiên liệu và các vật liệu bôi trơn, thiết kế, tính toán ô tô, kỹ thuật bảo dưỡng và sửa chữa ô tô…

Ngành Công nghệ Kỹ thuật ô tô có mã ngành xét tuyển đại học là 7510205.

Ngành Kỹ thuật ô tô có mã ngành xét tuyển đại học là 7520130.

2. Các trường đào tạo và điểm chuẩn ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô

Bạn đang muốn tìm kiếm những trường đào tạo ngành Kỹ thuật ô tô? Cùng tham khảo các trường trong danh sách sau nhé.

Các trường tuyển sinh ngành Kỹ thuật ô tô năm 2023 và điểm chuẩn mới nhất như sau:

a. Khu vực Hà Nội & các tỉnh miền Bắc

TT Tên trường Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật ô tô
1 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 24.26
2 Trường Đại học Giao thông vận tải 24.87
3 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 24
4 Trường Đại học Thủy Lợi 24.25
5 Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội 23.28
6 Trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải 22.65
7 Trường Đại học Mỏ - Địa chất 23.25
8 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 21
9 Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên 19
10 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật công nghiệp 23
11 Trường Đại học Sao Đỏ 18
12 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 19
13 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 24
14 Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung 16
15 Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì 18
16 Trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải Cơ sở Vĩnh Phúc 20.85
17 Trường Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị 15
18 Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam 15
19 Trường Đại học Thành Đông 14
20 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 16
21 Trường Đại học Thành Đô 16.52
22 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật công nghiệp 23

b. Khu vực miền Trung & Tây Nguyên

TT Tên trường Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật ô tô
1 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng 16.55 - 22.65
2 Trường Đại học Nha Trang 20
3 Trường Đại học Vinh 19
4 Trường Đại học Duy Tân 14
5 Trường Đại học Phan Thiết 15
6 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh 18

c. Khu vực TPHCM & các tỉnh miền Nam

TT Tên trường Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật ô tô
1 Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG TPHCM 68.73
2 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM 24.25 - 26.65
3 Trường Đại học Giao thông vận tải TP HCM 23.75 - 25.54
4 Trường Đại học Giao thông vận tải Phân hiệu TPHCM 23.47
5 Trường Đại học Nông lâm TPHCM 23
6 Trường Đại học Công nghệ TPHCM 20
7 Trường Đại học Nam Cần Thơ 19
8 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 15
9 Trường Đại học Trà Vinh 17.25
10 Trường Đại học Thủ Dầu Một 20
11 Trường Đại học Văn Lang 16
12 Trường Đại học Bình Dương 15
13 Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 15
14 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 15
15 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 15
16 Trường Đại học Lạc Hồng 15.05
17 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 15
18 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 14

3. Các khối thi ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô có thể xét tuyển theo một trong những khối sau:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối D01 (Toán, Anh, Văn)
  • Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
  • Khối C01 (Văn, Toán, Lý)
  • Khối A16 (Toán, KHTN, Văn)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối D90 (Toán, Anh, KHTN)

4. Chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô

Mời các bạn tham khảo chương trình đào tạo kỹ sư ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô của Đại học King Kông (Kinh doanh và Công nghệ HN) nhé.

Chi tiết chương trình như sau:

I. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

  • Triết học Mác - Lênin
  • Tư tưởng Hồ Chí Minh
  • Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
  • Giáo dục quốc phòng - an ninh
  • Giáo dục thể chất

II. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

A. Kiến thức cơ sở

  • Toán giải tích (I, II)
  • Đại số
  • Phương trình vi phân
  • Tin học đại cương (I, II)
  • Hình họa - Vẽ kỹ thuật
  • Cơ học kỹ thuật
  • Cơ sở Kỹ thuật điện
  • Thủy khí kỹ thuật và máy thủy khí
  • Nhiệt kỹ thuật
  • Sức bền vật liệu
  • Nguyên lý máy
  • Chi tiết máy
  • Đồ án Chi tiết máy
  • Dung sai và đo lường cơ khí
  • Vật liệu cơ khí
  • Các phương pháp gia công cơ khí

B. Kiến thức ngành (38 tín chỉ)

  • Ứng dụng các phần mềm trong cơ khí
  • Mô phỏng, thiết kế ô tô trên máy tính
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật điều khiển tự động
  • Trang bị điện ô tô
  • Cơ điện tử ô tô
  • An toàn lao động và môi trường công nghiệp
  • Công nghệ chế tạo máy
  • Truyền động thủy lực và khí nén trên ô tô
  • Cấu tạo ô tô
  • Công nghệ sản xuất, lắp ráp ô tô
  • Lý thuyết ô tô
  • Nguyên lý động cơ đốt trong
  • Kết cấu động cơ trên ô tô
  • Nhiên liệu và các vật liệu bôi trơn

C. Kiến thức chuyên ngành

  • (Lựa chọn 1 trong 2 chuyên ngành C1, C2) C1. Chuyên ngành Công nghệ ô tô
  • Thiết kế, tính toán ô tô
  • Đồ án kết cấu, tính toán ô tô
  • Kỹ thuật, bảo dưỡng sửa chữa ô tô
  • Công nghệ khung vỏ ô tô
  • Ô tô chuyên dụng
  • Kiểm định ô tô

C2. Chuyên ngành Cơ điện tử ô tô

  • Kỹ thuật Vi xử lý
  • Điện tử công suất
  • Chẩn đoán trạng thái kỹ thuật ô tô
  • Thiết kế hệ thống cơ điện tử ô tô
  • Truyền động Hybrid trên ô tô
  • Đồ án Cơ điện tử ô tô

D. Kiến thức bổ trợ (Tiếng Anh) - 24 tín chỉ

E. Thực tập (13 tín chỉ)

  • Thực tập cơ khí (2)
  • Thực tập kết cấu ô tô (2)
  • Thực tập công nghệ bảo dưỡng sửa chữa ô tô (3)
  • Thực hành chẩn đoán và kiểm định xe (2)
  • Thực tập tốt nghiệp (4)

F. Đồ án tốt nghiệp (10 tín chỉ)

5. Cơ hội việc làm sau tốt nghiệp

Ngành công nghệ kỹ thuật ô tô cung cấp rất nhiều cơ hội việc làm cho sinh viên sau khi tốt nghiệp.

Các công ty sản xuất và phân phối xe hơi, các công ty dịch vụ và bảo trì ô tô, các công ty cung cấp thiết bị và linh kiện ô tô, các công ty kiểm soát chất lượng và quản lý sản phẩm có thể cần tuyển dụng những người có kiến thức về kỹ thuật ô tô.

Ngoài ra, các cơ sở giáo dục về kỹ thuật cũng có thể cần tuyển dụng những giáo viên dạy kỹ thuật ô tô.

6. Mức lương ngành công nghệ kỹ thuật ô tô

Mức lương của nhân viên trong ngành công nghệ kỹ thuật ô tô tùy thuộc vào nhiều yếu tố như kinh nghiệm, trình độ chuyên môn, công ty bạn làm việc, vị trí công việc và địa điểm.

Theo dữ liệu thống kê, mức lương trung bình cho nhân viên trong ngành công nghệ kỹ thuật ô tô tại Việt Nam khoảng từ 10 - 15 triệu đồng một tháng.

7. Các phẩm chất cần có

Để học ngành công nghệ kỹ thuật ô tô, cần có các phẩm chất sau:

  • Sự quan tâm về công nghệ và ô tô.
  • Khả năng tư duy logic và sáng tạo.
  • Kỹ năng mềm như tình nghiệp, năng động, quản lý thời gian tốt.
  • Kỹ năng mạnh như sử dụng máy tính và phần mềm công nghệ.
  • Có tính tỉ mỉ và chính xác đến từng chi tiết.

Trên đây là một số thông tin về ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô. Chúc các bạn có sự lựa chọn ngành nghề phù hợp nhất với bản thân và cùng cố gắng để đạt được thành công cùng nó trong tương lai nhé.

1