Xem thêm

Bộ đề thi giữa kì 1 lớp 8 môn Công nghệ năm 2023 sách mới

VnDoc giới thiệu Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Công nghệ năm 2023 - 2024 bộ 3 sách mới: Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều có đầy...

VnDoc giới thiệu Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Công nghệ năm 2023 - 2024 bộ 3 sách mới: Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều có đầy đủ đáp án, là tài liệu hay giúp quý thầy cô có thêm tài liệu tham khảo, biên soạn đề thi giữa học kì 1 lớp 8. Đây cũng là tài liệu hữu ích cho các em học sinh ôn luyện trước kỳ thi. Mời các bạn tải về để xem toàn bộ đề thi, đáp án.

1. Đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 8 KNTT

Câu 1: Tên các khổ giấy chính là:

  • A. A0, A1, A2
  • B. A0, A1, A2, A3
  • C. A3, A1, A2, A4
  • D. A0, A1, A2, A3, A4

Câu 2: Trên bản vẽ kĩ thuật có các tỉ lệ là:

  • A. Tỉ lệ thu nhỏ
  • B. Tỉ lệ phóng to
  • C. Tỉ lệ nguyên hình
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Nét liền mảnh biểu diễn đường gióng
  • B. Nét liền đậm biểu diễn đường bao thấy
  • C. Nét gạch dài chấm mảnh biểu diễn đường tâm
  • D. Nét liền đậm biểu diễn đường trục đối xứng

Câu 4: Để vẽ cạnh khuất, đường bao khuất, cần dùng loại nét vẽ nào?

  • A. Nét liền đậm
  • B. Nét liền mảnh
  • C. Nét đứt mảnh
  • D. Nét gạch dài - chấm - mảnh

Câu 5: Đâu là tỉ lệ nguyên hình trong các tỉ lệ sau?

  • A. 1 : 2
  • B. 5 : 1
  • C. 1 : 1
  • D. 5 : 2

Câu 6: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị:

  • A. mm
  • B. dm
  • C. cm
  • D. Tùy từng bản vẽ

Câu 7: Từ khổ giấy A2 muốn có khổ giấy nhỏ hơn là khổ giấy A3 ta làm như thế nào?

  • A. Chia đôi chiều dài khổ giấy.
  • B. Chia đôi khổ giấy.
  • C. Chia đôi chiều rộng khổ giấy.
  • D. Cả B và C đều đúng.

Câu 8: Đường gióng và đường kích thước được biểu diễn:

  • A. song song
  • B. vuông góc
  • C. trùng nhau
  • D. đáp án khác

Câu 9: Nét liền mảnh thể hiện:

  • A. Đường kích thước, đường gióng
  • B. Cạnh thấy, đường bao thấy
  • C. Đường tâm, đường trục
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về đường kích thước là đúng?

  • A. Đường kích thước thẳng đứng, con số kích thước ghi bên phải
  • B. Đường kích thước nằm ngang, con số kích thước ghi bên trên
  • C. Đường kích thước nằm nghiêng, con số kích thước ghi bên dưới
  • D. Ghi kí hiệu R trước con số chỉ kích thước đường kính đường tròn

Câu 11: Mặt phẳng thẳng đứng ở chính diện gọi là:

  • A. Mặt phẳng hình chiếu đứng
  • B. Mặt phẳng hình chiếu bằng
  • C. Mặt phẳng hình chiếu cạnh
  • D. Mặt phẳng hình chiếu

Câu 12: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ được biểu diễn là:

  • A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng
  • B. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng
  • C. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng
  • D. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu bằng

Câu 13: Khối tròn xoay được biểu diễn bởi bao nhiêu hình chiếu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 14: Để nhận được hình chiếu cạnh, cần chiếu vuông góc vật thể theo hướng chiếu nào?

  • A. từ trước ra sau
  • B. từ trên xuống dưới
  • C. từ trái sang phải
  • D. từ phải sang trái

Câu 15: Khối đa diện được biểu diễn bởi bao nhiêu hình chiếu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 16: Chọn phát biểu sai về vị trí hình chiếu:

  • A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng
  • B. Hình chiếu cạnh bên phải hình chiếu đứng
  • C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng
  • D. Đáp án A và B đúng

Câu 17: Khi chiếu vuông góc vật thể theo hướng từ trên xuống dưới ta nhận được hình chiếu nào?

  • A. Hình chiếu đứng
  • B. Hình chiếu bằng
  • C. Hình chiếu cạnh
  • D. Đáp án khác

Câu 18: Công dụng của bản vẽ chi tiết là:

  • A. Dùng để chế tạo chi tiết máy
  • B. Dùng để kiểm tra chi tiết máy
  • C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy
  • D. Đáp án khác

Câu 19: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:

  • A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
  • B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật
  • C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
  • D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật

Câu 20: Phần kích thước thước của bản vẽ chi tiết thể hiện điều gì?

  • A. Kích thước chung: kích thước dài, rộng, cao.
  • B. Kích thước bộ phận của chi tiết
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu 21: Người công nhân căn cứ vào đâu để chế tạo chi tiết máy đúng như yêu cầu của người thiết kế?

  • A. Bản vẽ chi tiết
  • B. Bản vẽ lắp
  • C. Bản vẽ nhà
  • D. Cả ba đáp án trên

Câu 22: Phần nào trong bản vẽ thể hiện đầy đủ hình dạng của chi tiết?

  • A. Khung tên
  • B. Hình biểu diễn
  • C. Kích thước
  • D. Yêu cầu kĩ thuật

Câu 23: Phần kích thước trong bản vẽ chi tiết dùng để làm gì?

  • A. Dùng để chế tạo chi tiết máy
  • B. Dùng để kiểm tra chi tiết máy
  • C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy
  • D. Đáp án khác

Câu 24: Hình biểu diễn của bản vẽ chi tiết gồm:

  • A. Hình chiếu
  • B. Hình cắt
  • C. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh
  • D. Hình chiếu và hình cắt, ... tùy thuộc vào từng bản vẽ

Câu 25: Chọn phát biểu đúng:

  • A. Bản vẽ chi tiết gồm hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
  • B. Bản vẽ chi tiết chỉ dùng để chế tạo chi tiết
  • C. Đọc bản vẽ chi tiết cần phải nhận biết chính xác, đầy đủ nội dung và tuân theo trình tự nhất định
  • D. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là: hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên

2. Đề thi giữa học kì 1 Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo

Câu 1: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị:

  • A. mm
  • B. dm
  • C. cm
  • D. Tùy từng bản vẽ

Câu 2: Trước con số chỉ kích thước đường tròn, người ta ghi kí hiệu gì?

  • A. d
  • B. R
  • C. Ø
  • D. O

Câu 3: Khổ giấy A4 có kích thước tính theo mm là:

  • A. 420 × 210
  • B. 279 × 297
  • C. 420 × 297
  • D. 297 × 210

Câu 4: Đâu là tỉ lệ nguyên hình trong các tỉ lệ sau?

  • A. 1 : 2
  • B. 5 : 1
  • C. 1 : 1
  • D. 5 : 2

Câu 5: Có mấy khổ giấy chính?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 6: Để vẽ đường tâm, đường trục đối xứng, cần dùng loại nét vẽ nào?

  • A. Nét liền đậm
  • B. Nét liền mảnh
  • C. Nét đứt mảnh
  • D. Nét gạch dài - chấm - mảnh

Câu 7: Trong các khổ giấy chính, khổ giấy có kích thước lớn nhất là:

  • A. A0
  • B. A1
  • C. A4
  • D. Các khổ giấy có kích thước như nhau

Câu 8: Cách ghi kích thước nào sau đây là đúng?

  • A. Cách ghi kích thước nào sau đây là đúng?
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Nét liền mảnh biểu diễn đường gióng
  • B. Nét liền đậm biểu diễn đường bao thấy
  • C. Nét gạch dài chấm mảnh biểu diễn đường tâm
  • D. Nét liền đậm biểu diễn đường trục đối xứng

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về đường kích thước là đúng?

  • A. Đường kích thước thẳng đứng, con số kích thước ghi bên phải
  • B. Đường kích thước nằm ngang, con số kích thước ghi bên trên
  • C. Đường kích thước nằm nghiêng, con số kích thước ghi bên dưới
  • D. Ghi kí hiệu R trước con số chỉ kích thước đường kính đường tròn

Câu 11: Mặt phẳng thẳng đứng ở chính diện gọi là: A. Mặt phẳng hình chiếu đứng B. Mặt phẳng hình chiếu bằng C. Mặt phẳng hình chiếu cạnh D. Mặt phẳng hình chiếu

Câu 12: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ được biểu diễn là: A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng B. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng C. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng D. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu bằng

Câu 13: Khối tròn xoay được biểu diễn bởi bao nhiêu hình chiếu? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 14: Để nhận được hình chiếu cạnh, cần chiếu vuông góc vật thể theo hướng chiếu nào? A. từ trước ra sau B. từ trên xuống dưới C. từ trái sang phải D. từ phải sang trái

Câu 15: Khối đa diện được biểu diễn bởi bao nhiêu hình chiếu? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 16: Chọn phát biểu sai về vị trí hình chiếu: A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng B. Hình chiếu cạnh bên phải hình chiếu đứng C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng D. Đáp án A và B đúng

Câu 17: Khi chiếu vuông góc vật thể theo hướng từ trên xuống dưới ta nhận được hình chiếu nào? A. Hình chiếu đứng B. Hình chiếu bằng C. Hình chiếu cạnh D. Đáp án khác

Câu 18: Công dụng của bản vẽ chi tiết là: A. Dùng để chế tạo chi tiết máy B. Dùng để kiểm tra chi tiết máy C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy D. Đáp án khác

Câu 19: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là: A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật

Câu 20: Phần kích thước thước của bản vẽ chi tiết thể hiện điều gì? A. Kích thước chung: kích thước dài, rộng, cao. B. Kích thước bộ phận của chi tiết C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai

Câu 21: Người công nhân căn cứ vào đâu để chế tạo chi tiết máy đúng như yêu cầu của người thiết kế? A. Bản vẽ chi tiết B. Bản vẽ lắp C. Bản vẽ nhà D. Cả ba đáp án trên

Câu 22: Phần nào trong bản vẽ thể hiện đầy đủ hình dạng của chi tiết? A. Khung tên B. Hình biểu diễn C. Kích thước D. Yêu cầu kĩ thuật

Câu 23: Phần kích thước trong bản vẽ chi tiết dùng để làm gì? A. Dùng để chế tạo chi tiết máy B. Dùng để kiểm tra chi tiết máy C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy D. Đáp án khác

Câu 24: Hình biểu diễn của bản vẽ chi tiết gồm: A. Hình chiếu B. Hình cắt C. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh D. Hình chiếu và hình cắt, ... tùy thuộc vào từng bản vẽ

Câu 25: Chọn phát biểu đúng: A. Bản vẽ chi tiết gồm hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật B. Bản vẽ chi tiết chỉ dùng để chế tạo chi tiết C. Đọc bản vẽ chi tiết cần phải nhận biết chính xác, đầy đủ nội dung và tuân theo trình tự nhất định D. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là: hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên

1