Công thức Vật Lí lớp 11 - Dòng điện không đổi: Những kiến thức quan trọng

Ảnh minh họa: Trọn bộ Công thức Vật Lí lớp 11 Chương 2: Dòng điện không đổi quan trọng. Chào mừng các bạn đến với tài liệu Công thức Vật Lí lớp 11 - Dòng...

Trọn bộ Công thức Vật Lí lớp 11 Chương 2: Dòng điện không đổi quan trọng Ảnh minh họa: Trọn bộ Công thức Vật Lí lớp 11 Chương 2: Dòng điện không đổi quan trọng.

Chào mừng các bạn đến với tài liệu Công thức Vật Lí lớp 11 - Dòng điện không đổi. Ở đây, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về những công thức quan trọng, lý thuyết và bài tập tự luyện giúp các bạn nắm vững kiến thức môn Vật Lí lớp 11.

Công thức tính cường độ dòng điện

1. Định nghĩa

Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện. Nó được xác định bằng thương số của điện lượng Δq dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong khoảng thời gian Δt và khoảng thời gian đó.

2. Công thức - Đơn vị đo

  • Công thức:

Trong đó: I là cường độ dòng điện, có đơn vị ampe (A); ∆q là điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong khoảng thời gian Δt, có đơn vị cu lông (C); ∆t là khoảng thời gian điện lượng Δq dịch chuyển, có đơn vị là giây (s).

  • Đơn vị của cường độ dòng điện và của điện lượng
  • Đơn vị của cường độ dòng điện trong hệ SI là ampe (A):
  • Đơn vị của điện lượng là culông (C): 1C = 1A.1s

Công thức tính cường độ dòng điện hay nhất Ảnh minh họa: Công thức tính cường độ dòng điện hay nhất.

3. Mở rộng

  • Đối với dòng điện không đổi, cường độ dòng điện được xác định bằng công thức: Trong đó: I là cường độ dòng điện, có đơn vị ampe (A); q là điện lượng dịch chuyển qua tiết diện dây dẫn trong thời gian t.

  • Từ công thức cường độ dòng điện, ta có thể xác định điện lượng dịch chuyển qua tiết diện dây dẫn trong thời gian ∆t là ∆q = I.∆t.

Biết điện tích của một electron là |e| = 1,6.10-19 C, ta có thể xác định số electron dịch chuyển qua tiết diện dây trong thời gian ∆t như sau:

  • Khi cường độ dòng điện nhỏ có thể dùng đơn vị miliampe (mA) và micro-ampe (μA). Đổi đơn vị như sau: 1A = 1000 mA; 1 A = 106 μA; 1mA = 10-3 A; 1μA = 10-6 A.

  • Điện lượng cũng thường sử dụng các đơn vị miliculông (mC) hoặc micro - culông (μC). Đổi đơn vị như sau: 1C = 1000 mC; 1 C = 106 μC; 1mC = 10-3 C; 1μC = 10-6 C.

Công thức tính suất điện động

1. Định nghĩa

Suất điện động ξ của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện và đo bằng thương số giữa công A của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích dương q bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương và độ lớn của điện tích q đó.

2. Công thức - Đơn vị đo

Công thức xác định suất điện động

Trong đó: ξ là suất điện động của nguồn điện (V); A là công của lực lạ, có đơn vị là jun (J); q là điện tích dương dịch chuyển từ cực âm đến cực dương của nguồn điện, có đơn vị cu- lông (C).

Đơn vị của suất điện động là vôn, kí hiệu là V.

Công thức tính suất điện động hay nhất Ảnh minh họa: Công thức tính suất điện động hay nhất.

3. Mở rộng

  • Ngoài đơn vị vôn, với các nguồn điện nhỏ, ta còn sử dụng đơn vị milivôn (mV), microvôn (μV); với các nguồn điện lớn, ta còn sử dụng đơn vị kilôvôn (kV), mêgavôn (MV). Đổi các đơn vị như sau: 1 V = 103 mV = 106 μV 1mV = 10-3 V 1μV == 10-6 V 1 V = 10-3 kV = 10-6 MV 1 kV = 103 V 1 MV = 106 V

  • Từ công thức tính suất điện động ta suy ra công thức tính công của lực lạ khi làm dịch chuyển một điện tích +q trong nguồn từ cực âm đến cực dương:

  • Từ công thức tính suất điện động ta suy ra công thức tính điện tích dịch chuyển từ cực âm sang cực dương của nguồn điện:

Trong đó: ξ là suất điện động của nguồn điện, có đơn vị là vôn (V); A là công của lực lạ, có đơn vị là jun (J); q là điện tích dương dịch chuyển từ cực âm đến cực dương của nguồn điện, có đơn vị cu- lông (C).

Để tìm hiểu thêm chi tiết về các công thức Vật Lí lớp 11, bạn có thể xem từng công thức trên. Hy vọng rằng tài liệu này sẽ giúp bạn nắm vững kiến thức và đạt được kết quả cao trong học tập.

Ngân hàng trắc nghiệm miễn phí ôn thi THPT Quốc Gia tại khoahoc.vietjack.com

  • Hơn 75.000 câu trắc nghiệm Toán có đáp án
  • Hơn 50.000 câu trắc nghiệm Hóa có đáp án chi tiết
  • Gần 40.000 câu trắc nghiệm Vật lý có đáp án
  • Hơn 50.000 câu trắc nghiệm Tiếng Anh có đáp án
  • Kho trắc nghiệm các môn khác
1