Xem thêm

Top 10 Đề thi Công nghệ 7 Giữa kì 2 năm 2023 - Bộ đề thi cực sát chính thức

Đề thi Giữa kì 2 Công nghệ 7 Kết nối tri thức có đáp án (3 đề) Để ôn luyện và làm tốt các bài thi môn Công nghệ 7, dưới đây là Top 10...

Đề thi Giữa kì 2 Công nghệ 7 Đề thi Giữa kì 2 Công nghệ 7 Kết nối tri thức có đáp án (3 đề)

Để ôn luyện và làm tốt các bài thi môn Công nghệ 7, dưới đây là Top 10 Đề thi Công nghệ 7 Giữa kì 2 năm 2023 (có đáp án) từ sách mới nhất Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo. Bộ đề này được xây dựng để giúp bạn ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao trong các bài thi Công nghệ 7.

Đề thi Giữa kì 2 Công nghệ 7 Kết nối tri thức có đáp án (3 đề)

  • Xem đề thi tại đây

Đề thi Giữa kì 2 Công nghệ 7 Cánh diều có đáp án (3 đề)

  • Xem đề thi tại đây

Đề thi Giữa kì 2 Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo có đáp án (3 đề)

  • Xem đề thi tại đây

Phòng Giáo dục và Đào tạo đã công bố đề thi Giữa kì 2 môn Công nghệ lớp 7 cho năm học 2023 - 2024. Đề thi Kết nối tri thức đã được cung cấp dưới đây. Đề thi này có thời gian làm bài 30 phút (không kể thời gian phát đề).

Đề thi số 1

I. Trắc nghiệm (6 điểm)

  1. Cần chăm sóc rừng theo định kì để giúp rừng: A. Sinh trưởng B. Phát triển C. Sinh trưởng và phát triển D. Đáp án khác

  2. Công việc chủ yếu của chăm sóc rừng là: A. Xới đất và vun gốc B. Bón phân C. Dặm cây D. Cả 3 đáp án trên

  3. Nguyên nhân rừng bị suy giảm nghiêm trọng là: A. Khai thác rừng không đúng cách B. Cháy rừng C. Đốt nương làm rẫy D. Cả 3 đáp án trên

  4. Biện pháp bảo vệ rừng: A. Nâng cao năng lực thực thi pháp luật bảo vệ rừng B. Trồng rừng đầu nguồn C. Tuần tra bảo vệ rừng D. Cả 3 đáp án trên

  5. Hiện nay có phương pháp trồng rừng phổ biến nào? A. Trồng rừng bằng cây con có bầu B. Trồng rừng bằng cây con rễ trần C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác

  6. Ưu điểm của trồng rừng bằng cây con có bầu: A. Sức đề kháng cao B. Giảm số lần chăm sóc C. Tỉ lệ sống cao D. Cả 3 đáp án trên

  7. Bước 2 của quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu là: A. Tạo lỗ trong hố B. Rạch bỏ vỏ bầu C. Đặt bầu vào lỗ D. Lấp và nén đất lần 1

  8. Bước 4 của quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu là: A. Tạo lỗ trong hố B. Rạch bỏ vỏ bầu C. Đặt bầu vào lỗ D. Lấp và nén đất lần 1

  9. Vật nuôi phổ biến có nhóm nào sau đây? A. Gia súc B. Gia cầm C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác

  10. Đây là giống gà gì?

    Đề thi Giữa kì 2 Công nghệ 7 Cánh diều có đáp án (3 đề)

    A. Lơn mán B. Lợn sề C. Lợn cấn D. Lợn cỏ

Câu 11 (2 điểm). Bò vàng được nuôi ở vùng nào? A. Miền Bắc B. Miền Trung C. Tây Nguyên D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12 (2 điểm). Vật nuôi đặc trưng vùng miền: A. Được nuôi ở hầu khắp các vùng miền của nước ta. B. Được hình thành và chăn nuôi ở một số địa phương, có đặc tính riêng biệt, nổi trội về chất lượng sản phẩm. C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác

Câu 13 (2 điểm). Có mấy phương thức chăn nuôi phổ biến? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 14 (2 điểm). Chăn nuôi trang trại là: A. Phương thức chăn nuôi tại hộ gia đình, số lượng vật nuôi ít. B. Phương thức chăn nuôi tập trung tại khu riêng biệt, xa khu dân cư, số lượng vật nuôi lớn. C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác

Câu 15 (2 điểm). Đặc điểm chăn nuôi trang trại là: A. Số lượng vật nuôi nhiều B. Chăn nuôi tập trung C. Xa khu dân cư D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16 (2 điểm). Ưu điểm của chăn nuôi nông hộ: A. Chi phí thấp B. Năng suất cao C. Ít ảnh hưởng đến con người D. Xử lí chất thải tốt

Câu 17 (2 điểm). Chăm sóc vật nuôi: A. Tạo môi trường nuôi phù hợp B. Vệ sinh chuồng sạch sẽ C. Giống vật nuôi khỏe mạnh D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18 (2 điểm). Chăm sóc vật nuôi là tạo môi trường về: A. Nhiệt độ B. Ánh sáng C. Độ ẩm D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19 (2 điểm). Mỗi gia súc cái sinh sản trải qua giai đoạn nào? A. Hậu bị B. Chửa C. Đẻ con D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20 (2 điểm). Mỗi gia cầm cái sinh sản trải qua giai đoạn nào sau đây? A. Hậu bị B. Đẻ trứng C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác

Câu 21 (2 điểm). Có mấy nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 22 (2 điểm). Đâu là nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi do động vật lí sinh? A. Vi khuẩn B. Rận C. Thức ăn không an toàn D. Quá nóng

Câu 23 (2 điểm). Đâu là nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi do môi trường? A. Vi khuẩn B. Rận C. Thức ăn không an toàn D. Quá nóng

Câu 24 (2 điểm). Trị bệnh cho vật nuôi bằng cách nào? A. Dùng thuốc B. Phẫu thuật C. Tiêm vắc xin D. Cả A và B đều đúng

II. Tự luận

Câu 1 (2 điểm). Kể tên 3 loại vật nuôi thuộc nhóm gia cầm và trình bày vai trò?

Câu 2 (2 điểm). Trình bày một số biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi?

Đáp án Đề 1

I. Trắc nghiệm

II. Tự luận

Câu 1 (2 điểm). Tên 3 loại gia cầm và vai trò của chúng:

  • Gà:
    • Cung cấp thực phẩm (thịt, trứng); lấy lông chế biến các sản phẩm tiêu dùng khác; phương tiện báo thức ở nông thôn; làm cảnh; đá gà.
  • Vịt:
    • Cung cấp thịt, trứng, lông; một số loài phục vụ xiếc.
  • Ngỗng:
    • Cung cấp thịt, trứng, lông, ngoài ra còn canh gác, giữ nhà.

Câu 2 (2 điểm). Một số biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi:

  • Nuôi dưỡng tốt
  • Chăm sóc chu đáo
  • Vệ sinh môi trường sạch sẽ
  • Cách kí tốt
  • Tiêm phòng vắc xin đầy đủ theo quy định

Phòng Giáo dục và Đào tạo đã công bố đề thi Giữa kì 2 môn Công nghệ lớp 7 cho năm học 2023 - 2024. Đề thi Chân trời sáng tạo đã được cung cấp dưới đây. Đề thi này có thời gian làm bài 30 phút (không kể thời gian phát đề).

Đề thi số 1

I. Trắc nghiệm (6 điểm)

  1. Ý nghĩa của bảo vệ rừng? A. Cung cấp thực phẩm cho con người B. Nơi sinh sống của 80% loài sinh vật sống trên cạn C. Nuôi dưỡng đất D. Cả 3 đáp án trên

  2. Mục đích bảo vệ rừng: A. Bảo vệ đa dạng sinh học B. Bảo vệ môi trường sinh thái C. Giảm tác hại của thiên tai D. Cả 3 đáp án trên

  3. Nguyên nhân gây suy giảm tài nguyên rừng?

    Đề thi Giữa kì 2 Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo có đáp án (3 đề)

  4. Ngày Quốc tế về Rừng là ngày nào? A. 20/3 B. 21/3 C. 31/2 D. 2/3

  5. Vật nuôi phổ biến ở Việt Nam là? A. Vật nuôi bản địa B. Vật nuôi ngoại nhập C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác

  6. Vật nuôi ngoại nhập là: A. Lợn Landrace B. Gà Ross 308 C. Bò Holstein Friesian D. Cả 3 đáp án trên

  7. Vật nuôi bản địa là: A. Lợn Landrace B. Gà Ross 308 C. Bò Holstein Friesian D. Trăn Việt Nam

  8. Gà Ross 308 có nguồn gốc từ: A. Đan Mạch B. Anh C. Hà Lan D. Cả 3 đáp án trên

  9. Ở Việt Nam có mấy phương thức chăn nuôi phổ biến? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

  10. Nuôi công nghiệp nghĩa là: A. Vật nuôi đi lại tự do, tự kiếm thức ăn B. Vật nuôi được nhốt hoàn toàn C. Vật nuôi được nuôi trong chuồng kết hợp chăn thả, sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp thức ăn địa phương có sẵn D. Cả 3 đáp án trên

  11. Nuôi bán chăn thả: A. Vật nuôi đi lại tự do, tự kiếm thức ăn B. Vật nuôi được nhốt hoàn toàn C. Vật nuôi được nuôi trong chuồng kết hợp chăn thả, sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp thức ăn địa phương có sẵn D. Cả 3 đáp án trên

  12. Ưu điểm của nuôi công nghiệp là: A. Đầu tư thấp B. Năng suất cao C. Kiểm soát dịch bệnh tốt D. Cả B và C đều đúng

  13. Nhược điểm của nuôi chăn thả tự do: A. Đầu tư cao B. Năng suất cao C. Khó kiểm soát dịch bệnh D. Cả 3 đáp án trên

  14. Phương thức nuôi công nghiệp thì vật nuôi ăn thức ăn từ: A. Tự kiếm B. Con người cung cấp C. Tự kiếm và con người cung cấp D. Đáp án khác

  15. Phương thức nuôi bán công nghiệp thì vật nuôi ăn thức ăn từ: A. Tự kiếm B. Con người cung cấp C. Tự kiếm và con người cung cấp D. Đáp án khác

  16. Người làm nghề thú y sẽ: A. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi B. Bảo vệ sức khỏe vật nuôi C. Nghiên cứu, chọn lọc và tạo ra giống vật nuôi D. Cả 3 đáp án trên

  17. Nuôi con cái sinh sản có giai đoạn nào? A. Hậu bị B. Mang thai C. Nuôi con D. Cả 3 đáp án trên

  18. Yêu cầu của giai đoạn mang thai: A. Khỏe mạnh B. Nhiều sữa C. Con sinh ra khỏe mạnh D. Cả 3 đáp án trên

  19. Giai đoạn nuôi con của vật nuôi cái sinh sản: A. Chất lượng sữa tốt B. Khỏe mạnh C. Sức bền đẻ trứng cao D. Cả 3 đáp án trên

  20. Đặc điểm vật nuôi non: A. Khả năng miễn dịch yếu B. Thường thiếu máu C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác

  21. Bệnh xảy ra khi tồn tại mấy yếu tố? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

  22. Tác nhân gây bệnh? A. Tác nhân bên trong B. Tác nhân bên ngoài C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác

  23. Tác nhân gây bệnh lí học là: A. Chấn thương B. Nhiệt độ cao C. Ngộ độc acid D. Vi sinh vật

  24. Tác nhân gây bệnh sinh học là: A. Chấn thương B. Nhiệt độ cao C. Ngộ độc acid D. Vi sinh vật

II. Tự luận

Câu 1 (2 điểm). Trình bày đặc điểm Bò Vàng?

Câu 2 (2 điểm). Liệt kê những công việc trong phòng và trị bệnh cho vật nuôi phổ biến ở địa phương em?

Đáp án Đề 1

I. Trắc nghiệm

II. Tự luận

Câu 1 (2 điểm). Đặc điểm Bò Vàng: loài bò có lông màu nâu vàng toàn thân, u vai nổi rõ, tầm vóc nhỏ, được nuôi phổ biến khắp cả nước, đặc biệt là các tỉnh miền Trung.

Câu 2 (2 điểm). Công việc trong phòng và trị bệnh cho vật nuôi phổ biến ở địa phương em (chó):

  • Vệ sinh thường xuyên khu vực sinh hoạt của thú cưng.
  • Xây dựng chế độ ăn uống khoa học cho thú cưng.
  • Tiêm phòng đầy đủ các loại bệnh (bệnh dại, viêm phế quản hô hấp,..)
  • Lựa chọn bệnh viện thú y uy tín để chăm sóc thú cưng.

Với những bộ đề thi Công nghệ 7 Giữa kì 2 năm 2023 này, bạn sẽ có cơ hội ôn luyện và nâng cao kiến thức của mình để đạt điểm cao trong môn học này. Chúc bạn ôn tập hiệu quả và thành công trong các bài thi Công nghệ 7!

1