Giới thiệu
Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa (TUCST) là một trường đại học công lập tại Thanh Hóa. Trường cung cấp các chương trình đào tạo đa dạng từ đại học, sau đại học, liên thông cho đến học tại chức. Với hai cơ sở tọa lạc tại số 561 Quang Trung 3 và số 20 Nguyễn Du, TP. Thanh Hóa, TUCST là một trong những trường đại học uy tín tại khu vực này.
Thông tin tuyển sinh năm 2023 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
-
Thời gian xét tuyển:
- Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Theo kế hoạch, lịch trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT: ĐKXT từ ngày 01/04/2023, kết thúc từng đợt theo lịch trình tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Trường.
- Phương thức xét tuyển thẳng: Theo lịch trình tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
-
Đối tượng tuyển sinh:
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp.
-
Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
-
Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | Tổng | PT1 | PT2 | PT3 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M01M02M03M07 | 200 | 126 | 54 | 20 | |
2 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | M00M03D01C20 | 300 | 189 | 81 | 30 | |
3 | Sư phạm Tin học | 7140210 | A00A01D01D07 | 200 | 126 | 54 | 20 | |
4 | Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | N00 | 60 | 16 | 38 | 6 | |
5 | Sư phạm Mỹ thuật | 7140222 | H00 | 60 | 16 | 38 | 6 | |
6 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | T00T03T05T08 | 50 | 13 | 32 | 5 | |
7 | Quản lý Thể dục thể thao | 7810301 | - | 50 | 13 | 32 | 5 | |
8 | Thanh nhạc | 7210205 | N00 | 20 | 5 | 13 | 2 | |
9 | Đồ họa | 7210104 | H00 | 20 | 5 | 13 | 2 | |
10 | Thiết kế Thời trang | 7210404 | H00 | 20 | 5 | 13 | 2 | |
11 | Luật | 7380101 | C00D78C20D66 | 100 | 27 | 63 | 10 | |
12 | Du lịch | 7810101 | - | 100 | 45 | 45 | 10 | |
13 | Quản lý Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7810103 | - | 100 | 45 | 45 | 10 | |
14 | Quản trị Khách sạn | 7810201 | - | 100 | 45 | 45 | 10 | |
15 | Thông tin - Thư viện | 7320201 | - | 90 | 24 | 57 | 9 | |
16 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D96D72D15D66 | 100 | 27 | 63 | 10 | |
17 | Quản lý văn hóa | 7229042 | C00C15C20D66 | 50 | 13 | 32 | 5 | |
18 | Quản lý Nhà nước | 7310205 | - | 80 | 22 | 50 | 8 | |
19 | Công nghệ truyền thông | 7320106 | - | 10 | 3 | 6 | 1 | |
20 | Công tác xã hội | 7760101 | - | 40 | 11 | 25 | 4 |
TỔNG: 1.750 | 776 | 799 | 175
Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. Điểm trúng tuyển các năm
Điểm chuẩn của trường Đại học Văn Hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 |
---|---|---|---|---|---|
Sư phạm Âm nhạc | 18 | 17,5 | 18 | 19,5 | 18 |
Sư phạm Mỹ thuật | 18 | 17,5 | 18 | 19,5 | 18 |
Giáo dục Mầm non | 18 | 18,5 | 19 | 24 | 19 |
Thanh nhạc | 19,5 | 19,5 | 17,5 | 15 | 16,5 |
Đồ họa | 13 | 15 | 14 | 15 | 15 |
Thiết kế Thời trang | 13 | 15 | 14 | 15 | 15 |
Luật | 13 | 18 | 14 | 15 | 16,5 |
Quản trị khách sạn | 13 | 18 | 14 | 15 | 16,5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 13 | 18 | 14 | 15 | 16,5 |
Du lịch | 13 | 18 | 14 | 15 | 16,5 |
Quản lý văn hóa | 13 | 18 | 14 | 15 | 16,5 |
Thông tin - Thư viện | 13 | 18 | 14 | 15 | 16,5 |
Công nghệ truyền thông | 13 | 18 | 14 | 15 | 16,5 |
Công tác xã hội | 13 | 18 | 14 | 15 | 16,5 |
Quản lý nhà nước | 13 | 18 | 14 | 15 | 16,5 |
Ngôn ngữ Anh | 13 | 18 | 14 | 15 | 16,5 |
Quản lý Thể dục Thể thao | 13 | 15 | 14 | 15 | 15 |
Giáo dục thể chất | - | - | - | - | 24,5 |
Giáo dục Tiểu học | - | - | - | - | 27,30 |
D. Một số hình ảnh
Trường Đại học Văn Hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
Khuôn viên trường Đại học Văn Hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]