Xem thêm

20 đề Toán lớp 2 giữa kì 1 năm 2023 - 2024

Chào mừng các bạn đến với bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 2! Bộ đề này bao gồm 03 đề thi mới và 17 đề ôn tập chất lượng nhất, được...

Chào mừng các bạn đến với bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 2! Bộ đề này bao gồm 03 đề thi mới và 17 đề ôn tập chất lượng nhất, được VnDoc tổng hợp và sưu tầm.

1. Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2023 - 2024

1.1. Đề thi giữa kì 1 lớp 2 môn Toán Kết nối tri thức

PHÒNG GD & ĐT …..

TRƯỜNG TIỂU HỌC …..

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I

NĂM HỌC: ........

Môn: Toán - Khối 2

(Thời gian: 40 phút, không kể thời gian giao đề)

Họ và tên: ………………………………………………

Lớp 2………

ĐIỂM

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

I. TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:

Câu 1. Số liền trước của số 80 là: A. 70 B. 81 C. 79 D. 82

Câu 2. Số gồm 5 chục và 2 đơn vị là: A. 502 B. 552 C. 25 D. 52

Câu 3. Số tám mươi tư viết là: A. 48 B. 804 C. 84 D. 448

Câu 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 8 + 5 ….15 A. > B. < C. = D. Dấu khác

Câu 5. Lan có 7 cái kẹo, Mai có 8 cái kẹo. Cả hai bạn có …. cái kẹo? A. 14 cái kẹo B. 13 cái kẹo C. 15 kẹo D. 15 cái kẹo

Câu 6. Tổng của 31 và 8 là: A. 38 B. 37 C. 23 D. 39

Hiệu của 48 và 23 là: A. 24 B. 46 C. 25 D. 20

Câu 7. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: A. 99 B. 89 C. 98 D. 90

Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: A. 10 B. 100 C. 89 D. 90

II. TỰ LUẬN

Bài 1. Đặt tính rồi tính a) 31 + 7 b) 78 - 50

Bài 2. Lớp 2A có 35 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A là 3 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh? ……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

Bài 3. Hình bên có: a) Có …….. hình chữ nhật. b) Có ……...hình tam giác.

Toán lớp 2 giữa kì 1

Đáp án Đề thi giữa kì 1 lớp 2 môn Toán Câu 1: C Câu 2: D Câu 3: C Câu 4: B Câu 5: C Câu 6: a, D b, C Câu 7: a, C b, D

II. TỰ LUẬN Bài 1. Đặt tính rồi tính a, 31 + 7 = 38 b, 78 - 50 = 28

Bài 2. Tóm tắt: 2A có: 35 học sinh 2B có nhiều hơn 2A 3 học sinh 2B ? học sinh

Bài giải: Lớp 2B có số học sinh là: 35 + 3 = 38 (học sinh) Đáp số: 38 học sinh

Bài 3. Hình bên có: a) Có 1 hình chữ nhật. b) Có 5 hình tam giác.

Đề thi giữa kì 1 lớp 2 môn Toán

1.2. Đề thi giữa kì 1 lớp 2 môn Toán Chân trời sáng tạo

Đề 1

I. Trắc nghiệm (Khoanh vào trước đáp án đúng)

Câu 1: Số gồm 6 chục và 7 đơn vị được viết là: A. 76 B. 67 C. 70 D. 60

Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 54 = 50 + ..... A. 4 B. 5 C. 50 D. 40

Câu 3: Số bị trừ là 24, số trừ là 4. Vậy hiệu là: A. 19 B. 20 C. 21 D. 22

Câu 4: Số liền sau số 89 là: A. 86 B. 87 C. 88 D. 90

Câu 5: Tổng của 46 và 13 là: A. 57 B. 58 C. 59 D. 60

Câu 6: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 40 + 40 ..... 90 A. > B. < C. =

Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống A. 6 B. 5 C. 4 D. 3

Câu 8: Viết phép tính vào ô trống: Lớp 2A có 21 bạn nam và 17 bạn nữ. Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh?

II. Tự luận:

Bài 1: Đặt tính rồi tính a) 25 + 12 b) 18 + 3

Bài 2: Lớp 2A có 35 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A là 3 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh? ……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

Bài 3: Hình bên có: a) Có …….. hình chữ nhật. b) Có ……...hình tam giác.

Toán lớp 2 giữa kì 1

Đáp án Đề thi giữa kì 1 lớp 2 môn Toán Câu 1: C Câu 2: D Câu 3: C Câu 4: B Câu 5: C Câu 6: a, D b, C Câu 7: a, C b, D

II. TỰ LUẬN Bài 1. Đặt tính rồi tính a, 25 + 12 = 37 b, 18 + 3 = 21

Bài 2. Tóm tắt: 2A có: 35 học sinh 2B có nhiều hơn 2A 3 học sinh 2B ? học sinh

Bài giải: Lớp 2B có số học sinh là: 35 + 3 = 38 (học sinh) Đáp số: 38 học sinh

Bài 3. Hình bên có: a) Có 1 hình chữ nhật. b) Có 5 hình tam giác.

Đề thi giữa kì 1 lớp 2 môn Toán

1.3. Đề thi giữa kì 1 lớp 2 môn Toán Cánh Diều

I. Trắc nghiệm (Khoanh vào trước đáp án đúng)

Câu 1. Các số tròn chục nhỏ hơn 50 là: A. 10 ; 20 ; 30 ; 50 B. 10 ; 20 ; 30 ; 40 C. 0 ; 10 ; 20 ; 30 D. 20 ; 10 ; 30 ; 50

Câu 2. Kết quả của phép tính 75 + 14 là: A. 79 B. 78 C. 80 D. 89

Câu 3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự: 90 ; …….. ; …….. ; 87 là: A. 91 ; 92 B. 88 ; 89 C. 89 ; 88 D. 98 ; 97

Câu 4. Trong bãi có 58 chiếc xe tải. Có 38 chiếc rời bãi. Số xe tải còn lại trong bãi là: A. 20 chiếc B. 96 chiếc C. 30 chiếc D. 26 chiếc

Câu 5. Tính: 47 kg + 22 kg = ? kg A. 59 B. 69 C. 79 D. 39

Câu 6. Cho: … > 70. Số thích hợp để điền vào ô trống là: A. 60 B. 70 C. 80 D. 69

PHẦN II. TỰ LUẬN

Câu 7. Đặt tính rồi tính: 45 + 326 + 5179 - 2568 - 7

Câu 8. Tính: a. 8 + 9 = b. 13l - 6l = 16 - 9 = 8l + 7l =

Câu 9. Bao gạo to cân nặng 25 kg gạo, bao gạo bé cân nặng 12 kg gạo. Hỏi cả hai bao cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Câu 10. Điền số thích hợp vào ô trống.

Đề thi giữa kì 1 lớp 2 môn Toán

Đáp án Đề thi giữa học kì 1 lớp 2 môn Toán Câu 1: B Câu 2: D Câu 3: C Câu 4: A Câu 5: C Câu 6: C Câu 7: A Câu 8: B

II. TỰ LUẬN Câu 7: 45 + 326 + 5179 - 2568 - 7 = 5975

Câu 8: a. 8 + 9 = 17 b. 13l - 6l = 7l 16 - 9 = 7 8l + 7l = 15l

Câu 9: Tóm tắt: Bao to nặng: 25kg Bao bé nặng: 12kg Cả hai bao: ..... kg? Bài giải: Cả hai bao cân nặng số ki-lô-gam gạo là: 25 + 12 = 37kg Đáp số: 37kg

Câu 10: 9, 12, 15, 18 42, 40, 38, 36

1